Ngân hàng Agribank cung cấp khá nhiều các loại thẻ với các tính năng riêng biệt. Để giúp khách hàng có thể dễ dàng nhận biết, Agribank cũng thiết kế thẻ với nhiều màu khác nhau. Để phân biệt các loại thẻ ATM Agribank theo màu, bạn nên xem ngay các thông tin của atmbank.edu.vn sau.
1.Phân biệt các loại thẻ ATM Agribank theo màu
Có khá nhiều các tên gọi khác nhau dành cho thẻ ATM của ngân hàng Agribank như: thẻ Success, thẻ MasterCard, thẻ Success Plus, thẻ nội địa, thẻ quốc tế, thẻ tín dụng,…. Nếu không tìm hiểu kỹ càng, chắc chắn bạn sẽ khá rối trong đống tên này mà chưa biết nên dùng thẻ nào phù hợp.
Thẻ Agribank màu xanh
Thẻ Agribank màu xanh cũng được chia thành 3 loại, đó là: thẻ ATM Agribank màu xanh Napas, thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa và thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu MasterCard hạng chuẩn. Bạn có thể phân biệt 3 loại thẻ này như sau:
Loại thẻ | Đặc điểm | Tính năng | Hạn mức rút tiền | Hạn mức chuyển khoản |
Thẻ Agribank màu xanh Napas |
|
|
|
|
Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa hạng chuẩn | Thẻ có màu xanh dương đậm
Trên thẻ có ký hiệu Visa |
Sử dụng trong nước & quốc tế
Tại những điểm chấp nhận thẻ POS và logo Visa toàn cầu Rút tiền tại ATM ngân hàng nội địa & quốc tế có logo Visa/ Master Card Tích hợp chip EMV, dịch vụ trực tuyến tiêu chuẩn bảo mật cao Sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử cho tài khoản quản lý |
5.000.000đ/ lần
25.000.000đ/ ngày |
50.000.000đ/ ngày tại ATM
|
Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu MasterCard | Thẻ có màu xanh dương đậm
Trên thẻ có in ký hiệu Master Card |
Phạm vi trong nước và toàn cầu
Thanh toán/ rút tiền tại các điểm chấp nhận thẻ có logo MasterCard toàn cầu Tích hợp chip bảo mật cao |
5.000.000đ/ lần 25.000.000đ/ ngày |
50.000.000đ/ ngày tại ATM
|
Thẻ ngân hàng Agribank màu vàng
Thẻ Agribank màu vàng hay còn được gọi là thẻ hạng vàng. Thẻ màu này cũng được chia thành 3 loại, đó là: Thẻ Agribank màu vàng Plus Success, thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu MasterCard, thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa hạng vàng. Cụ thể từng loại thẻ sẽ có đặc điểm, tính năng và hạng mức như sau:
Loại thẻ | Đặc điểm | Tính năng | Hạn mức rút | Hạn mức chuyển khoản |
Thẻ Success Plus (Thẻ Agribank màu vàng Napas)
|
Thẻ có màu vàng đậm
Trên thẻ có ký hiệu Napas và chữ Plus Success |
Rút tiền/ thanh toán tại các điểm chấp nhập ATM/ Pos có logo Agribank và Napas toàn quốc Chuyển khoản liên ngân hàng, gia hạn thẻ rút tiền bằng mã Quản lý chi tiêu hiệu qua, thông minh qua tin nhắn Hạn mức thấu chi tối đa 100.000.000đ |
50.000.000đ/ ngày tại ATM
5.000.000đ/ lần Không hạn chế tại POS quầy GD |
100.000.000đ/ ngày 25.000.000đ/ lần Không hạn chế tại POS quầy GD |
Thẻ Agribank Visa Gold | Thẻ có màu vàng sáng hơn
Trên thẻ có biểu tượng Visa |
Giao dịch tại các điểm chấp nhận ATM/ POS có logo Agribank/ Visa/ MasterCard toàn cầu
Thanh toán hàng hóa, dịch vụ trực tuyến với tiêu chuẩn bảo mật cao Tích hợp công nghệ thẻ chip EMV Miễn phí bảo hiểm tai nạn cho chủ thẻ phạm vi toàn cầu với số tiền lên đến 15 triệu đồng |
Tại ATM tối đa: 50.000.000 VND
Tại POS tối đa: bằng 50% hạn mức tín dụng |
|
Thẻ Agribank Mastercard Gold | Thẻ có màu vàng nhạt
Trên thẻ có biểu tượng Master Card |
Giao dịch tại điểm chấp nhận thẻ (ATM/POS) có logo Agribank/Visa/MasterCard/JCB trên toàn cầu
Thanh toán hàng hóa/ dịch vụ trực tuyến với tiêu chuẩn bảo mật toàn cầu 3D-Secured Miễn phí bảo hiểm tai nạn chủ thẻ trên phạm vi toàn cầu với số tiền bảo hiểm lên tới 15 triệu đồng |
Tại ATM tối đa: 50.000.000 VND Tại POS tối đa: bằng 50% hạn mức tín dụng |
Thẻ Agribank màu đỏ
Thẻ Agribank màu đỏ chính là thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu JCB hạng vàng. Loại thẻ này cũng có những tính năng riêng. Và nếu bạn muốn biết thẻ Agribank màu đỏ rút được bao nhiêu tiền thì xem ngay bảng thông tin sau:
Loại thẻ | Đặc điểm | Tính năng | Hạn mức rút | Hạn mức chuyển khoản |
Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu JCB hạng vàng | Thẻ có màu hồng
Mặt thẻ in hình chú mèo và hoa anh đào Biểu tượng JCB trên thẻ |
Giao dịch tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ ATM/POS có logo JCB trên toàn cầu
Thanh toán hàng hóa, dịch vụ trực tuyến với tiêu chuẩn bảo mật toàn cầu 3D-Secured Gửi tiền/Mở tài khoản Tiền gửi trực tuyến tiện lợi, linh hoạt tại ngay CDM Hạn mức thấu chi tài khoản thẻ ghi nợ lên tới 100.000.000 VND |
Tại ATM tối đa: 5.000.000đ/ lần, 50.000.000đ/ ngày
|
Tại ATM tối đa: 25.000.000đ/ lần, 100.000.000đ/ ngày |
Thẻ Agribank màu đen
Thẻ Agribank màu đen là loại thẻ tín dụng quốc tế của ngân hàng này. Thẻ màu đen sẽ gồm có hai loại, đó là: Thẻ Agribank Mastercard Platinum và Thẻ Agribank JCB Ultimate. Bạn có thể phân biệt hai loại thẻ này như sau:
Loại thẻ | Đặc điểm | Tính năng | Hạn mức rút tiền | Hạn mức chuyển khoản |
Thẻ Agribank Mastercard Platinum | Màu đen ánh kim
Trên thẻ có biểu tượng MasterCard |
Giao dịch tại điểm chấp nhận thẻ (ATM/POS) có logo Agribank/Visa/MasterCard/JCB trên toàn cầu
Tích hợp giữa công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu Kết nối với ứng dụng Agribank E-Mobile Banking để thực hiện các chức năng quản lý thẻ Miễn phí bảo hiểm tai nạn toàn cầu với hạn mức lên đến 100 triệu đồng |
Tại ATM: 100.000.000 VND.
Tại POS tối đa: bằng 50% hạn mức tín dụng. |
|
Thẻ Agribank JCB Ultimate | Thẻ có màu đen đậm
Trên thẻ có biểu tượng hoa anh đào và JCB |
An toàn, bảo mật với công nghệ chip theo tiêu chuẩn quốc tế EMV.
Hạn mức tín dụng lên đến 02 tỷ đồng. Chấp nhận thanh toán trên phạm vi toàn cầu. Miễn lãi lên tới 45 ngày |
Tại ATM: 50.000.000 VND.
Tại EDC tại quầy giao dịch: tối đa 50% hạn mức tín dụng. |
Như vậy, bạn sẽ biết được: thẻ Agribank màu rút được bao nhiêu tiền, thẻ Agribank màu chuyển được bao nhiêu tiền sau khi xem các thông tin trên. Bạn có thể tham khảo các tính năng và lựa chọn mở loại thẻ Agribank phù hợp với mục đích sử dụng của mình.
2.Biểu phí từng loại thẻ ATM Agribank – [Cập nhật mới nhất 2023]
Mỗi loại thẻ ATM Agribank sẽ có biểu phí dịch vụ khác nhau. Dưới đây là cập nhật mức phí mới nhất năm nay.
Loại thẻ | Loại phí | |
Thẻ Agribank màu xanh | Thẻ Agribank màu xanh Napas | Phí phát hành: 50.000đ/ thẻ
Phí phát hành lại: 25.000đ/ thẻ Phí thường niên: 12.000đ/ thẻ |
Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa hạng chuẩn | Phí phát hành 100.000đ/ thẻ
Phí phát hành lại: 50.000đ/ thẻ Phí thường niên: 100.000đ/ thẻ/ năm |
|
Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu MasterCard | ||
Thẻ ATM Agribank màu vàng | Thẻ Success Plus (Thẻ Agribank màu vàng Napas)
|
Phí phát hành: 100.000đ/ thẻ
Phí phát hành lại: 50.000đ/ thẻ Phí thường niên: 50.000đ/ thẻ/ năm |
Thẻ Agribank Visa Gold | Phí phát hành: 150.000đ/ thẻ
Phí phát hành lại: 75.000đ/ thẻ Phí thường niên: 150.000đ/ thẻ |
|
Thẻ Agribank Mastercard Gold | Phí phát hành: 150.000 VNĐ/ thẻ
Phí phát hành lại: 75.000 VNĐ/ thẻ Phí thường niên: 150.000 VNĐ/ thẻ/ năm |
|
Thẻ ATM Agribank màu đỏ | Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu JCB hạng vàng | Phí phát hành: 150.000 VNĐ/ thẻ
Phí phát hành lại: 75.000 VNĐ/ thẻ Phí thường niên: 150.000 VNĐ/ thẻ/ năm |
Thẻ Agribank màu đen | Thẻ Agribank Mastercard Platinum | Phí phát hành ban đầu: 300.000 VNĐ/ thẻ
Phí phát hành lại: 150.000 VNĐ/ thẻ Phí thường niên: 500.000 VNĐ/ thẻ/ năm (thẻ chỉnh) 250.000 VNĐ/ thẻ/ năm (thẻ phụ) |
Thẻ Agribank JCB Ultimate |
3.Một số thông tin liên quan khác liên quan đến thẻ ATM Agribank
Nếu bạn có ý định mở thẻ ATM Agribank thì nên tham khảo thêm một số thông tin cần thiết sau:
Thẻ ATM Agribank màu xanh có hạn sử dụng bao lâu?
Thẻ ATM Agribank thường sẽ thời hạn sử dụng 5 năm (kể từ ngày phát hành). Nếu sau thời gian đó mà bạn không gia hạn thì thẻ này sẽ bị ngân hàng khóa tự động. Thông thường, hạn sử dụng sẽ được in nổi trên bề mặt thẻ, bạn có thể xem và ghi nhớ.
Điều kiện mở thẻ tín dụng Agribank gồm những gì?
Khác với thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ ghi nợ nội địa, thẻ tín dụng Agribank sẽ có quy định riêng về điều kiện. Cụ thể:
- CMND/ thẻ CCCD/ Hộ chiếu bản gốc
- 01 ảnh thẻ 3 x 4, chụp trong 6 tháng gần nhất
- Mẫu giấy đăng ký làm thẻ tín dụng Agribank theo quy định
- Giấy tờ đảm bảo tiền vay hoặc xác nhận lương do cơ quan thẩm quyền xác nhận
Làm thẻ Agribank mất bao lâu?
Hiện nay, ngân hàng Agribank cung cấp 2 hình thức mở thẻ ATM, đó là: mở trực tiếp tại PGD ngân hàng và đăng ký trước trên website/ ứng dụng online.
Thông thường, bạn chỉ mất từ 15 – 30 phút để hoàn thành thủ tục làm thẻ. Tuy nhiên, phải từ 5 – 7 ngày sau đó thì mới được nhận thẻ. Bạn có thể lựa chọn hình thức nhận thẻ tại quầy hoặc nhận thẻ thông qua chuyển phát nhanh.
Xem thêm: Làm thẻ Agribank online cần những gì và bao lâu nhận được thẻ?
Bạn có thể dễ dàng phân biệt các loại thẻ ATM Agribank theo màu sau khi tham khảo các thông tin trên. Nếu muốn mở bất kỳ loại thẻ nào, bạn nên tìm hiểu kỹ tính năng, điều kiện, hạn mức,…. Và nếu như còn bất kỳ thắc mắc nào thì hãy liên hệ đến tổng đài ngân hàng Agribank để được tư vấn thêm!
