Mã Swift Code hay mã (BIC) là mã nhận diện ngân hàng trên phạm vi quốc tế trong đó có Việt Nam. Hôm nay, ATMBank thông tin chi tiết mã Swift/Bic code Agribank và tra Mã chi nhánh Agribank sử dụng trong các giao dịch quốc tế.
1.Tóm tắt thông tin ngân hàng Agribank
- Địa chỉ trụ sở chính của Agribank: số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội.
- Mã Swift Code của Agribank: VBAAVNVX
- Mã citad abbank: 01204003.
- Hotline: 1900558818 hoặc số điện thoại (+84-24)32053205.
- Email: cskh@agribank.com.vn
- Website www.agribank.com.vn
- Thời gian làm việc: thứ 2 đến thứ 6 (8h – 17h và thứ 7: 8h – 12h)
2.Mã Swift code Agribank là gì?
Swift code (viết tắt của Hiệp hội Liên ngân hàng và tài chính toàn cầu) là một mã ngân hàng quốc tế được sử dụng để nhận diện các ngân hàng và tổ chức tài chính trên phạm vi toàn cầu. Hiện nay, có khoảng 9.000 ngân hàng và tổ chức tài chính từ hơn 200 quốc gia tham gia SWIFT.
Cấu trúc của mã Swift code ngân hàng bao gồm 8 ký tự, trong đó:
- 4 ký tự đầu tiên là mã ngân hàng
- 2 ký tự tiếp theo là mã quốc gia
- 2 ký tự tiếp theo là mã vị trí
- 2 ký tự cuối cùng là mã giao dịch.
→Mã Swift code của Agribank là: VBAAVNVXXXX
Trong đó:
- VBAA là mã nhận diện của Agribank
- VN là Việt Nam
- VX là mã vị trí.
- XXX là mã chi nhánh
Mã Swift code của ngân hàng được sử dụng để nhận diện và định danh ngân hàng khi thực hiện các giao dịch với các đối tác nước ngoài, giúp cho các giao dịch quốc tế được thực hiện nhanh chóng và chính xác hơn so với các hình thức chuyển nhận tiền khác.
- Tham khảo: Tổng đài Agribank miễn phí
3.Tra mã Citad các chi nhánh ngân hàng Agribank
Tên Chi nhánh | Mã CITAD chi nhánh Agribank |
CN HA TAY (HA NOI) | 01204036 |
SO GIAO DICH (HA NOI) | 01204002 |
CN HA NOI | 01204003 |
CN LANG HA (HA NOI) | 01204010 |
TRUNG TAM THANH TOAN (HA NOI) | 01204009 |
CN THANG LONG (HA NOI) | 01204011 |
CN NAM HA NOI | 01204017 |
CN BAC HA NOI | 01204006 |
CN TINH CAO BANG | 04204001 |
CN TINH SON LA | 14204001 |
CN TINH TUYEN QUANG | 08204001 |
CN TINH LAO CAI | 10204001 |
CN TINH DIEN BIEN | 11204001 |
CN TINH BAC GIANG | 24204001 |
CN TINH YEN BAI | 15204001 |
CN TINH HOA BINH | 17204001 |
CN TINH THAI NGUYEN | 19204001 |
CN TINH LANG SON | 20204001 |
CN TINH THAI BINH | 34204001 |
CN TINH VINH PHUC | 26204001 |
CN TINH HAI DUONG | 30204001 |
CN TINH HUNG YEN | 33204001 |
CN TINH NGHE AN | 40204001 |
CN TINH HA NAM | 35204001 |
CN TINH NAM DINH | 36204001 |
CN TINH NINH BINH | 37204001 |
CN TINH KHANH HOA | 56204001 |
CN TINH HA TINH | 42204001 |
CN TINH QUANG BINH | 44204001 |
CN THUA THIEN HUE | 46204001 |
CN TINH QUANG NAM | 49204001 |
CN TINH KON TUM | 62204001 |
CN TINH NINH THUAN | 58204001 |
CN TINH BINH THUAN | 60204001 |
CN TINH BINH DUONG | 74204001 |
CN TINH GIA LAI | 64204001 |
CN TINH BINH PHUOC | 70204001 |
CN TINH TAY NINH | 72204001 |
CN DONG SAI GON (TP HCM) | 79204014 |
CN TINH DONG NAI | 75204001 |
CN BA RIA – VUNG TAU | 77204001 |
CN TP HCM | 79204001 |
CN TINH AN GIANG | 89204001 |
CN SAI GON (TP HCM) | 79204023 |
CN TINH TIEN GIANG | 82204001 |
CN TINH TRA VINH | 84204001 |
CN SAO DO (HAI DUONG) | 30204012 |
CN TINH BAC LIEU | 95204001 |
CN 10 TP HCM | 79204018 |
CN TINH BEN TRE | 83204001 |
CN HUYEN MY HAO (HUNG YEN) | 33204010 |
CN BINH DINH | 52204001 |
CN THI XA TU SON (BAC NINH) | 27204003 |
CN TP MONG CAI (QUANG NINH) | 22204005 |
CN THI XA SON TAY (HA NOI) | 01204049 |
CN DUONG KINH (HAI PHONG) | 31204020 |
CN CAM LE (DA NANG) | 48204016 |
CN CHI LANG (DA NANG) | 48204010 |
CN CHO CON (DA NANG) | 48204009 |
CN CHO MOI (DA NANG) | 48204012 |
CN CO DO (CAN THO) | 92204011 |
CN DAI HOP (HAI PHONG) | 31204025 |
CN DO SON (HAI PHONG) | 31204019 |
CN DONG DA (DA NANG) | 48204011 |
CN HAI AN (HAI PHONG) | 31204015 |
CN KCN DA NANG | 48204014 |
CN KCN HOA KHANH (DA NANG) | 48204013 |
CN KY SON (HAI PHONG) | 31204024 |
CN NAM AM (HAI PHONG) | 31204018 |
CN NGU LAO (HAI PHONG) | 31204017 |
CN ONG ICH KHIEM (DA NANG) | 48204015 |
CN TAN CHINH (DA NANG) | 48204017 |
CN TRAN PHU (HAI PHONG) | 31204016 |
CN VAM LANG (HAI PHONG) | 31204021 |
CN VINH THANH (CAN THO) | 92204005 |
CN CHU PRONG (GIA LAI) | 64204002 |
CN DUC CO (GIA LAI) | 64204009 |
CN HAU GIANG | 93204001 |
CN ME LINH (HA NOI) | 01204051 |
CN SAM SON (THANH HOA) | 38204002 |
CN PHUC YEN (VINH PHUC) | 26204002 |
CN TINH LONG AN | 80204001 |
CN 11 TP HCM | 79204003 |
CN 3 TP HCM | 79204009 |
CN 4 TP HCM | 79204005 |
CN 6 TP HCM | 79204008 |
CN 8 TP HCM | 79204007 |
CN 9 TP HCM | 79204012 |
CN AN DUONG (HAI PHONG) | 31204002 |
CN AN HUNG (HAI PHONG) | 31204004 |
CN AN LAO (HAI PHONG) | 31204010 |
CN AN PHU (TP HCM) | 79204042 |
CN AN SUONG (TP HCM) | 79204041 |
CN BACH KHOA (HA NOI) | 01204026 |
CN BEN THANH (TP HCM) | 79204051 |
CN BINH CHANH (TP HCM) | 79204022 |
CN BINH PHU (TP HCM) | 79204052 |
CN BINH TAN (TP HCM) | 79204010 |
CN BINH THANH (TP HCM) | 79204019 |
CN BICH THUY (CAN THO) | 92204008 |
CN BINH TRIEU (TP HCM) | 79204033 |
CN CAI RANG (CAN THO) | 92204002 |
CN CAN GIO (TP HCM) | 79204027 |
CN CAN THO | 92204001 |
CN CAT BA (HAI PHONG) | 31204003 |
CN CAT HAI (HAI PHONG) | 31204008 |
CN CAU GIAY (HA NOI) | 01204016 |
CN 7 TP HCM | 79204043 |
CN CHO LON (TP HCM) | 79204016 |
CN CU CHI (TP HCM) | 79204028 |
CN CUA DAI (QUANG NAM) | 49204002 |
CN DAC LAC PGD HCM | 79204029 |
CN DAU TAM TO BAO LOC (LAM DONG) | 68204002 |
CN DONG ANH (HA NOI) | 01204015 |
CN DONG DA (HA NOI) | 01204034 |
CN DONG HA NOI | 01204008 |
CN GIA DINH (TP HCM) | 79204021 |
CN GIA LAM (HA NOI) | 01204014 |
CN HA THANH (HA NOI) | 01204032 |
CN HAI CHAU (DA NANG) | 48204003 |
CN HIEP PHUOC (TP HCM) | 79204050 |
CN HOA VANG (DA NANG) | 48204002 |
CN HOAN KIEM (HA NOI) | 01204022 |
CN HOANG MAI (HA NOI) | 01204020 |
CN HOANG QUOC VIET (HA NOI) | 01204023 |
CN HOC MON (TP HCM) | 79204013 |
CN HONG BANG (HAI PHONG) | 31204007 |
CN HONG HA (HA NOI) | 01204018 |
CN HUNG VUONG (HA NOI) | 01204028 |
CN HUNG VUONG (TP HCM) | 79204034 |
CN HUYEN THOI LAI (CAN THO) | 92204007 |
CN KCN SONG THAN (BINH DUONG) | 74204002 |
CN KIEN AN (HAI PHONG) | 31204014 |
CN KIEN THUY (HAI PHONG) | 31204013 |
CN LE CHAN (HAI PHONG) | 31204006 |
CN LIEN CHIEU (DA NANG) | 48204008 |
CN LONG BIEN (HA NOI) | 01204019 |
CN MAC THI BUOI (TP HCM) | 79204015 |
CN MIEN DONG (TP HCM) | 79204037 |
CN MY DINH (HA NOI) | 01204024 |
CN MY THANH (TP HCM) | 79204049 |
CN NAM HOA (TP HCM) | 79204039 |
CN NAM SAI GON (TP HCM) | 79204026 |
CN NGO QUYEN (HAI PHONG) | 31204005 |
CN NGU HANH SON (DA NANG) | 48204006 |
CN NHA BE (TP HCM) | 79204011 |
CN NINH KIEU (CAN THO) | 92204009 |
CN PHAN DINH PHUNG (TP HCM) | 79204036 |
CN PHONG DIEN (CAN THO) | 92204006 |
CN PHU NHUAN (TP HCM) | 79204006 |
CN PHUOC KIEN (TP HCM) | 79204038 |
CN QUAN 5 TP HCM | 79204032 |
CN QUAN I (TP HCM) | 79204035 |
CN QUAN O MON (CAN THO) | 92204003 |
CN SOC SON (HA NOI) | 01204012 |
CN SON TRA (DA NANG) | 48204007 |
CN TAM TRINH (HA NOI) | 01204033 |
CN TAN BINH (TP HCM) | 79204020 |
CN TAN PHU (TP HCM) | 79204004 |
CN TAY HA NOI | 01204007 |
CN TAY DO (HA NOI) | 01204031 |
CN TAY HO (HA NOI) | 01204025 |
CN TAY SAI GON (TP HCM) | 79204002 |
CN THANH DO (TP HCM) | 79204040 |
CN THANH KHE (DA NANG) | 48204005 |
CN TP TUY HOA (PHU YEN) | 54204002 |
CN THANH TRI (HA NOI) | 01204004 |
CN THANH XUAN (HA NOI) | 01204035 |
CN THOT NOT (CAN THO) | 92204004 |
CN THU DO (HA NOI) | 01204030 |
CN THU DUC (TP HCM) | 79204024 |
CN THUY NGUYEN (HAI PHONG) | 31204009 |
CN TIEN LANG (HAI PHONG) | 31204011 |
CN TINH BAC KAN | 06204001 |
CN TINH BAC NINH | 27204001 |
CN TINH CA MAU | 96204001 |
CN TINH DAK NONG | 67204001 |
CN TINH DAK LAK | 66204001 |
CN TINH HA GIANG | 02204001 |
CN LAI CHAU | 12204001 |
CN TINH LAM DONG | 68204001 |
CN TINH PHU THO | 25204001 |
CN TINH PHU YEN | 54204001 |
CN TINH QUANG NGAI | 51204001 |
CN TINH QUANG NINH | 22204001 |
CN TINH QUANG TRI | 45204001 |
CN TINH SOC TRANG | 94204001 |
CN TINH THANH HOA | 38204001 |
CN TINH VINH LONG | 86204001 |
CN TP DA NANG | 48204001 |
CN TP HAI PHONG | 31204001 |
CN TP NHA TRANG (KHANH HOA) | 56204002 |
CN TP QUY NHON (BINH DINH) | 52204002 |
CN TP VUNG TAU | 77204002 |
CN TRANG AN (HA NOI) | 01204029 |
CN TRUNG YEN (HA NOI) | 01204027 |
CN TU LIEM (HA NOI) | 01204005 |
CN VINH BAO (HAI PHONG) | 31204012 |
CN TP THAI BINH | 34204002 |
CN BIEN HOA (DONG NAI) | 75204002 |
CN DONG THAP | 87204001 |
CN KIEN GIANG | 91204001 |
CN BAC NAM DINH | 36204002 |
CN BAC SAI GON (TP HCM) | 79204046 |
HUYEN GIO LINH (QUANG TRI) | 45204008 |
HUYEN HUONG HOA (QUANG TRI) | 45204009 |
HUYEN VINH LINH (QUANG TRI) | 45204010 |
CN LAO BAO (QUANG TRI) | 45204003 |
CN LY THUONG KIET (TP HCM) | 79204047 |
CN PHU MY HUNG (TP HCM) | 79204031 |
CN TAN TAO (TP HCM) | 79204045 |
CN THI XA BUON HO | 66204007 |
CN TRUONG SON (TP HCM) | 79204048 |
CN XUYEN A (TP HCM) | 79204044 |
HUYEN CAM LO (QUANG TRI) | 45204005 |
HUYEN DA KRONG (QUANG TRI) | 45204006 |
HUYEN GIA BINH (BAC NINH) | 27204009 |
HUYEN HAI LANG (QUANG TRI) | 45204004 |
HUYEN LUONG TAI (BAC NINH) | 27204004 |
HUYEN QUE VO (BAC NINH) | 27204005 |
HUYEN THUAN THANH (BAC NINH) | 27204006 |
HUYEN TIEN DU (BAC NINH) | 27204010 |
HUYEN YEN PHONG (BAC NINH) | 27204008 |
KCN TIEN SON (BAC NINH) | 27204007 |
TP DONG HA (QUANG TRI) | 45204002 |
CN CON DAO (BA RIA-VUNG TAU) | 77204009 |
CN HUYEN TRIEU PHONG (QUANG TRI) | 45204011 |
CN PHU QUOC (KIEN GIANG) | 91204002 |
CN TP BAC NINH | 27204002 |
CN TP CAO BANG | 04204013 |
THI XA QUANG TRI | 45204007 |
4.Mã Swift code ngân hàng Agribank dùng để làm gì?
Mã Swift Code của Agribank có một số chức năng thông dụng như sau:
- Được sử dụng trong giao dịch thanh toán quốc tế của Agribank, bao gồm các giao dịch đi và đến.
- Nếu bạn đang ở nước ngoài và muốn chuyển tiền về tài khoản Agribank của mình, bạn cần biết mã Swift Code của ngân hàng này.
- Nếu bạn nhận được tiền từ Việt Nam thông qua Agribank, bạn cũng cần mã Swift Code này.
Khi thực hiện các giao dịch quốc tế liên quan đến Agribank, bạn cần cung cấp các thông tin sau:
- Tỷ giá ngoại tệ của Agribank.
- Tên người nhận tiền.
- Số tài khoản của bạn tại Agribank.
- Tên tiếng Anh của Agribank: Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development.
- Địa chỉ của Agribank: số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội.
- Mã Swift Code của Agribank: VBAAVNVX.
>>Gợi ý: Mất sổ tiết kiệm Agribank rút được tiền không
5.Cách sử dụng mã Swift Code Agribank giao dịch
Với hơn 900 ngân hàng trên toàn thế giới tham gia mạng lưới Swift, chuyển tiền qua hệ thống này sẽ dễ dàng hơn so với các phương thức chuyển tiền khác hoặc qua các công ty thanh toán quốc tế. Lợi thế của mã Swift Code là tiến hành chuyển tiền nhanh chóng và chính xác.
Chuyển tiền bằng mã Swift Code các ngân hàng
Để chuyển tiền bằng mã Swift Code tại ngân hàng, người chuyển cần đến chi nhánh gần nhất của ngân hàng để thực hiện thủ tục.
Thủ tục chuyển tiền bằng mã Swift Code bao gồm:
- Giấy đề nghị chuyển tiền của ngân hàng
- CMND/thẻ CCCD hoặc hộ chiếu còn hiệu lực của người chuyển
- Giấy tờ chứng minh mục đích chuyển tiền
Thông tin của ngân hàng nhận bao gồm:
- Mã Swift Code
- Tên người nhận và số tài khoản người nhận
Người chuyển có thể chuyển tiền mặt hoặc chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng của mình.
Chuyển tiền online bằng Swift Code ngân hàng
Hiện nay, một số ngân hàng đã hỗ trợ chuyển tiền bằng mã Swift Code trên các kênh ngân hàng điện tử của mình, cho phép người dùng thực hiện chuyển tiền nhanh chóng từ tài khoản ngân hàng của mình.
- Xem thêm: Cách làm thẻ Agribank online
Cách nhận chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam qua Swift Code
Để nhận tiền từ nước ngoài về Việt Nam qua Swift Code, người nhận cần cung cấp thông tin:
- Mã Swift Code của ngân hàng nhận tại Việt Nam
- Số tài khoản ngân hàng (nếu có)
- Giấy tờ chứng minh nhân dân/thẻ CCCD hoặc hộ chiếu
- Số điện thoại
Để chuyển tiền qua hệ thống Swift Code ra nước ngoài, người chuyển cần chứng minh mục đích chuyển tiền là hợp pháp.
Trên đây là toàn bộ thông tin về mã Swift Code Agribank cũng như cách tra mã các chi nhánh ngân hàng Agribank theo Citad chi tiết thực hiện các giao dịch.