Nhiều người muốn mở thẻ trên tài khoản ngân hàng ABBank nhưng chưa biết nên chọn dòng thẻ nào phù hợp. Cùng ATMBank tìm hiểu chi tiết các loại thẻ ngân hàng ABBank và Biểu phí thẻ ngay sau đây.
1.Các loại thẻ ngân hàng ABBank 2023
Hiện tại, ngân hàng ABBank đang phát hành 3 dòng thẻ chính là:
- Thẻ tín dụng ABBank quốc tế
- Thẻ ghi nợ quốc tế ABBank
- Thẻ ghi nợ nội địa ABBank
Các loại thẻ tín dụng ABBank
Sau đây là thông tin về các loại thẻ tín dụng ngân hàng ABBank:
Đơn vị tính: VNĐ
Tên thẻ | Hạn mức tối đa | Phí thường niên | Ưu đãi |
Thẻ tín dụng ABBank Visa Priority | 500.000.000 | Miễn phí | Không yêu cầu thu nhập, Miễn phí thường niên trọn đời cho chủ thẻ chính và 03 chủ thẻ phụ |
Thẻ tín dụng ABBANK Visa Cashback | Không giới hạn | 699.000 | Không yêu cầu thu nhập, Hoàn phí thường niên năm đầu nếu có tổng chi tiêu tối thiểu 1 triệu VNĐ trong 45 ngày đầu kể từ ngày kích hoạt thẻ. |
Thẻ tín dụng ABBANK Visa Travel | Không giới hạn | 599.000 | Không yêu cầu thu nhập, Hoàn phí thường niên năm đầu nếu có tổng chi tiêu tối thiểu 1 triệu VNĐ trong 45 ngày đầu kể từ ngày kích hoạt thẻ. |
ABBANK Visa Contactless Credit | 30.000.000 | 150.000 | Miễn lãi tối đa 45 ngày khi mua sắm và thanh toán bằng thẻ. |
ABBANK Visa Contactless Credit – Gold | 100.000.000 | 300.000 | Hoàn phí thường niên năm đầu nếu có tổng chi tiêu tối thiểu 500.000 VNĐ trong 45 ngày đầu kể từ ngày kích hoạt thẻ |
Thẻ ABBANK Visa Contactless Platinum | 100.000.000 | 499.000 | Hoàn phí thường niên năm đầu nếu có tổng chi tiêu tối thiểu 1 triệu VNĐ trong 45 ngày đầu kể từ ngày kích hoạt thẻ |
Các loại thẻ ghi nợ (ATM) quốc tế ABBank
- Thẻ ABBANK Visa Debit Classic: Rút tiền mặt tại ATM lên tới 100.000 000 VNĐ, chi tiêu tối đa 150.000.000 VND/ngày
- Thẻ ABBANK Visa Debit Gold: Rút tiền mặt tại ATM lên tới 200.000 000 VNĐ, chi tiêu tối đa 300.000.000 VND/ngày
- Thẻ AB Ditizen Visa: Hạn mức thanh toán online 100.000.000 VNĐ/ ngày, nhận thẻ trong vòng 2-4h trên ứng dụng AB Ditizen
Các loại thẻ ghi nợ (ATM) nội địa ABBank
- Thẻ ABBANK YOUcard Classic: Rút tiền mặt tại ATM lên tới 50.000 000 VNĐ, chi tiêu tối đa 50.000.000 VND/ngày
- Thẻ ABBANK YOUcard Gold: Rút tiền mặt tại ATM lên tới 70.000 000 VNĐ, chi tiêu tối đa 100.000.000 VND/ngày
⇒Tham khảo: Samsung Pay hỗ trợ thẻ nào
2.Biểu phí thẻ ABBank 2023
Ngân hàng ABBank quy định các loại phí thẻ theo dòng ghi nợ nội địa, ghi nợ quốc tế và tín dụng như sau:
Biểu phí thẻ ghi nợ ABBank
Đơn vị tính: VNĐ
Mục phí | Thẻ ghi nợ nội địa ABBank | Thẻ ghi nợ quốc tế ABBank |
Phí phát hành thẻ | ||
Phát hành lần đầu, hết hạn | Miễn phí | Miễn phí |
Phát hành do thẻ hỏng, mất, thất lạc | 50.000 | 100.000 |
Phí phát hành nhanh | 200.000 | 200.000 |
Phí thường niên | 60.000 |
|
Phí cấp lại PIN |
|
|
Phí rút tiền | ||
Tại ATM, ĐƯTM của ABBANK | Miễn phí | Miễn phí |
Tại ATM, ĐƯTM khác (trong Việt Nam) | 3.000 | 3.000 |
Tại ATM, ĐƯTM khác (ngoài Việt Nam) | 50.000 | 50.000 |
Phí vấn tin, in sao kê | ||
Tại ATM của ABBANK | 500 | 500 |
Tại ATM khác | 800 | 800 |
Phí chuyển khoản | ||
Chuyển khoản cùng hệ thống tại ATM ABBANK | Miễn phí | |
Chuyển khoản cùng hệ thống tại ATM khác | 2.000 | |
Chuyển khoản nhanh khác hệ thống (trong Việt Nam) | 10.000 | |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,5%/ Số tiền giao dịch | 2,5%/ Số tiền giao dịch |
Phí tra soát khiếu nại (trường hợp khiếu nại sai) | 50.000 | 100.000 |
Phí thông báo thẻ bị mất cắp/thất lạc và khóa tạm thời (mở khóa thẻ không thu phí) | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thay đổi hạn mức sử dụng | 30.000 | 30.000 |
Phí tất toán thẻ | 50.000 | 50.000 |
Phí chuyển trả thẻ về địa chỉ KH yêu cầu | Miễn phí | Miễn phí |
Biểu phí thẻ tín dụng ABBank
Bảng phí dòng thẻ tín dụng ngân hàng ABBank cập nhật mới nhất 2023:
Đơn vị tính: VNĐ
Các Loại Phí | Hạng thẻ Platinum và ABBank Visa Couple | Hạng thẻ vàng và ABBank Visa Couple | Hạng chuẩn và ABBank Visa Couple |
Phát hành lần đầu | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Cấp lại thẻ | Miễn phí | 100.000/thẻ | 100.000/thẻ |
Phát hành nhanh | Miễn phí | 100.000/thẻ | 100.000/thẻ |
Phí duy trì | Thẻ chính: 800.000/thẻ Thẻ phụ: 600.000/thẻ |
Thẻ chính: 250.000/thẻ Thẻ phụ: 80.000/thẻ |
Thẻ chính: 150.000 (VNĐ)/thẻ Thẻ phụ: 80.000/thẻ |
Phí chuyển đổi giá trị ngoại tệ | 2,5%/tổng số tiền giao dịch | 2,5%/tổng số tiền giao dịch | 2,5%/tổng số tiền giao dịch |
Phí thông báo khóa thẻ tạm thời | 100.000/thẻ | 100.000/thẻ | 100.000/thẻ |
Phí dịch vụ SMS | 11.000/thẻ | 11.000/thẻ | 11.000/thẻ |
Phí thanh toán tự động | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
- Tìm hiểu: Paypal liên kết ngân hàng nào ở Việt Nam
3.Ưu đãi mở thẻ ABBank nhận tiền thưởng 50k
Sản phẩm được áp dụng: Thẻ debit quốc tế điện tử AB Ditizen Visa.
Đối tượng: Những người mở và sở hữu thẻ debit AB Ditizen Visa Debit Card trong thời gian chương trình, kể cả nhân viên ABBANK.
Ưu đãi: Mỗi người khi mở và kích hoạt thẻ trong thời gian chương trình sẽ nhận 50.000 VNĐ. Thời điểm nhận ưu đãi: 03 ngày làm việc sau khi mở và kích hoạt thẻ, ABBANK sẽ chuyển số tiền ưu đãi vào tài khoản liên kết với thẻ.
Điều khoản:
- Mỗi người chỉ được nhận một lần.
- Khi có nhiều người đủ điều kiện mà ngân sách chương trình không đáp ứng kịp, ABBANK sẽ ưu tiên cho những người mở và kích hoạt thẻ sớm hơn. Nếu cùng thời điểm mở, người kích hoạt trước sẽ được ưu tiên.
- Trong trường hợp có sự cố hoặc tranh chấp, ABBANK quyết định cuối cùng.
- Chương trình có thể dừng nếu ngân sách hết trước khi chương trình kết thúc.
Cách mở thẻ ABBank online trên app AB Digizen
- Bước 1: Đăng nhập vào app AB Digizen và chọn DỊCH VỤ THẺ
- Bước 2: Chọn Thẻ điện tử của tôi
- Bước 3: Chọn Đăng ký ngay
- Bước 4: Nhập thông tin đăng ký mở thẻ
- Bước 5: Nhận thông báo đăng ký mở thẻ thành công
Trên đây là toàn bộ thông tin về các loại thẻ ngân hàng ABBank đang phát hành hiện nay mà mọi người có thể tham khảo. Chúc mọi người lựa chọn dòng thẻ phù hợp với nhu cầu cá nhân.