VPBank là một ngân hàng được rất nhiều khách hàng tin dùng. Các sản phẩm của đơn vị đã thu hút được nhiều sự chú ý của khách hàng. Trong bài viết này cùng atmbank.edu.vn tìm hiểu các mức biểu phí chuyển tiền ngân hàng VPBank mới nhất 2023. Để có thêm thông tin chi tiết nhé.
1.Biểu phí chuyển tiền ngân hàng VPBank mới nhất 2023
Khách hàng khi sử dụng dịch vụ chuyển tiền của ngân hàng VPBank. Có thể thực hiện được việc chuyển trực tiếp tại chi nhánh hoặc quầy giao dịch, tại cây ATM.
Hoặc thông qua dịch vụ của ngân hàng điện tử. Khi đó biểu phí chuyển tiền của VPBank năm 2023 như sau:
Mức phí chuyển tiền trực tiếp PGD/chi Nhánh VPBank
Khách hàng có thể thực hiện chuyển tiền tới các tài khoản cùng trong hệ thống VPBank. Hoặc tới các tài khoản ngân hàng khác một cách rất nhanh chóng. Bạn có thể thực hiện dễ dàng tại quầy giao dịch của VPBank.
Bảng 1: Mức biểu phí chuyển tiền trong cùng hệ thống của VPBank
Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Khi bạn chuyển đến tỉnh hoặc TP cùng với nơi chuyển | ||
Nếu như ggười nhận tiền bằng CMT hoặc hộ chiếu | 0.03% | Mức phí áp dụng là: 0.03% trên tổng số tiền cần chuyển
|
Khi bạn chuyển tiền cho người nhận bằng tài khoản | Sẽ không thu phí nào hết | |
Chuyển đến tỉnh hoặc TP khác với nơi chuyển | ||
Khi người nhận tiền bằng tài khoản ngân hàng | 0.03% | 10.000 VND/1USD |
Khi người nhận bằng CMT hoặc bằng hộ chiếu của họ | 0.05% | Mức phí áp dụng sẽ là: 0.03% trên tổng số tiền bạn chuyển
|
Bảng 2: Các mức biểu phí chuyển tiền khác hệ thống của VPBank
Chuyển tiền đến các tỉnh hoặc TP cùng nơi chuyển | ||
Tiền mặt | Chuyển khoản | |
VND | 0.05% | Mức phí áp dụng là: 0.03% trên tổng số tiền chuyển
|
Ngoại tệ khác | 5 USD trên lệnh + Mức phí kiểm đếm của ngân hàng | 5 USD trên lệnh |
Khách hàng thực hiện chuyển tiền đến các tỉnh hoặc TP khác nơi chuyển | ||
VND | 0.08% | Mức phí là: 0.05%/tổng số tiền chuyển
|
Ngoại tệ khác |
|
Mức phí được tính là: 0.05% trên tổng số tiền cần chuyển
|
Mức phí chuyển tiền VPBank thông qua cây ATM
Khách hàng có thể thực hiện chuyển tiền tại các cây ATM. Mà không nhất thiết cần phải vào quầy giao dịch để tiết kiệm được thời gian. Phí chuyển tiền tại các cây ATM cũng thấp hơn rất nhiều tại quầy.
Chuyển tiền trên cùng hệ thống ATM của ngân hàng VPBank sẽ được Miễn phí. Phí chuyển khoản ở ngoài hệ thống tại cây ATM: 7.700 đồng trên giao dịch của bạn.
Mức phí chuyển tiền VPBank thông qua ngân hàng điện tử
Có 2 hình thức chính của dịch vụ ngân hàng VPBank đó chính là Internet Banking và dịch vụ Bankplus. Dịch vụ ngân hàng điện tử sẽ giúp khách hàng chủ động. Và dễ dàng rất thuận tiện trong khi giao dịch chuyển tiền nhận tiền ở cùng hệ thống.
Phí chuyển tiền thông qua Bankplus:
- Khi chuyển ngoài hệ thống VPBank là: 10.000 VND trên giao dịch.
- Chuyển tiền thông qua thẻ 24/7 là: 10.000 VND trên giao dịch.
- Phí chuyển tiền thông qua dịch vụ Internet Banking:
- Cùng tiền cùng hệ thống VPBank: Miễn phí.
- Chuyển tiền ngoài hệ thống: Miễn phí đối với những tài khoản thanh toán Payroll/Autolink/ Dream VPSuper/VPSuper/ VPStaff).
2.Các dịch vụ chuyển tiền quốc tế của ngân hàng VPBank
Dưới đây là bảng thông tin về biểu phí VPBank khi bạn sử dụng dịch vụ chuyển tiền quốc tế:
Chuyển tiền đi | |
Phí dịch vụ của chuyển tiền quốc tế | 0,2% |
Phí dịch vụ đối với ngân hàng ngoài nước (VPBank thu hộ) |
|
USD | 25 USD trên lệnh |
EUR | 30 EUR trên lệnh |
GBP | 35 GBP trên lệnh |
JPY | 0,1% |
Ngoại tệ khác | Tương đương với 25 USD trên lệnh |
Phí tra soát hoặc hủy và sửa đổi lệnh của VPBank | 10 USD trên lần + Các phí phát sinh thực tế |
Khi chuyển tiền đến | |
Các phí dịch vụ nhận tiền quốc tế của ngân hàng | 0,05% |
Phí nhận món tiền bằng CMT của khác hàng là | 0,06% + Phí rút tiền ngoại tệ mặt |
Phí tra soát hoặc hoàn trả lệnh chuyển tiền | 10 USD trên lần (đã bao gồm cả điện phí) |
Phí cam kết thực hiện lệnh chuyển tiền | 3 USD trên lần |
Phí chuyển tiền về từ nước ngoài về | 5 USD trên giao dịch |
Điện phí Swift khác | 5 USD trên điện |
3.Mức biểu phí của dịch vụ Internet Banking
Dịch vụ Internet Banking dành cho những khách hàng cá nhân và các khách hàng doanh nghiệp sẽ có mức phí khác nhau như sau.
Đối với những khách hàng là các cá nhân
Đối với khách hàng cá nhân, khi sử dụng dịch vụ Internet Banking. Của ngân hàng VPBank sẽ có mức biểu phí như sau.
Loại phí |
Mức phí |
Phí đăng ký khi sử dụng dịch vụ của VPBank | Sẽ không thu phí |
Phí sửa đổi các thông tin về dịch vụ của ngân hàng |
|
Phí chấm dứt không sử dụng dịch vụ của ngân hang | 50.000 VND |
Phí tra soát ngay tại quầy |
|
Phí sử dụng các dịch vụ | Không thực hiện thu phí. |
Phí chuyển khoản |
|
Đối với những khách hàng hiện đang là các doanh nghiệp
Đối với những khách hàng doanh nghiệp, khi sử dụng các dịch vụ Internet Banking của VPBank sẽ có mức biểu phí như sau đây:
Loại phí |
Mức phí |
Phí đăng ký sử dụng các dịch vụ ngân hàng |
|
Phí sửa đổi thông tin của dịch vụ khi cần | 10.000 VND trên lần. |
Phí chấm dứt không sử dụng dịch vụ | 50.000 VND. |
Phí tra soát và khiếu nại |
|
Phí thường niên áp dụng |
|
Mức phí chuyển khoản ở trong nước áp dụng | Trong hệ thống của ngân hàng VPBank: Miễn phí. Khi chuyển tiền ngoài hệ thống của VPBank VND:
|
Mức phí chuyển khoản ở ngoài nước của VPBank | 0,2% + điện phí 5 USD + phí OUR. |
Mức phí khi thanh toán định kỳ của ngân hàng |
|
Phí áp dụng khi thanh toán của hóa đơn điện thoại | Miễn phí |
Mức phí thanh toán lương của ngân hàng | Trong cùng hệ thống của VPBank: Miễn phí
Khi chuyển tiền ngoài hệ thống của VPBank VND: 0,115%, tối thiểu là 15.000 VND, tối đa là 1.000.000VND. Ngoài hệ thống của VPBank (Thanh toán bằng ngoại tệ):
|
4.Biểu phí thẻ tín dụng của ngân hàng VPBank
Ngân hàng VPBank hiện tại đang áp dụng 4 loại phí. Dành cho các loại thẻ tín dụng VPBank: phí thường niên, phí phát hành, phí chậm thanh toán, phí giao dịch.
Phí phát hành thẻ tín dụng VPBank
Chỉ có 2 loại thẻ đó là World MasterCard và thẻ World Lady MasterCard đang tính phí. Còn lại tất cả các loại thẻ còn lại đều sẽ được miễn phí phát hành.
Phí thay thế do hư hỏng là: 150.000VND. Riêng đối với hai loại thẻ: World MasterCard và World Lady. Thẻ MasterCard sẽ được miễn phí. Đối với trường hợp thay thế do hết hạn: Miễn phí.
Phí thường niên thẻ tín dụng VPBank
Phí thường niên của thẻ chính và thẻ phụ sẽ dao động từ 150.000 VND cho đến 1.500.000 VND. Cụ thể sẽ như sau.
Tên thẻ của ngân hàng VPBank |
Mức phí thường niên của thẻ tín dụng VPbank áp dụng |
|
Thẻ chính | Thẻ phụ | |
Thẻ VPbank No 1 MasterCard | 150.000 VNĐ | Miễn phí |
Thẻ MC2 Credit | 299.000 VNĐ | 150.000 VNĐ |
Thẻ Lady Credit | 499.000 VNĐ | Miễn phí |
Thẻ StepUp Credit | 499.000 VNĐ | 200.000 VNĐ |
Thẻ VPbank Platinium Credit | 699.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
Thẻ VNAirline VPbank Platinium Credit | 899.000 VNĐ | Miễn phí |
Thẻ VPBank Classic MasterCard | 299.000 VNĐ | 150.000 VNĐ |
Thẻ VPBank Titanium MasterCard | 499.000 VNĐ | 200.000 VNĐ |
Thẻ VPBank Platinum MasterCard | 699.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
Thẻ World MasterCard | 1.500.000 VNĐ | Miễn phí |
Thẻ World Lady MasterCard | 1.500.000 VNĐ | Miễn phí |
Phí giao dịch thẻ dín dụng VPBank
Mức phí ứng trước tiền mặt:
- Loại thẻ VPBank No.1 MasterCard: 0% tại cây ATM của ngân hàng VPBank.
- Loại thẻ Mobifone –VPBank Classic MasterCard là: 0%.
- Tất cả các loại thẻ tín dụng của ngân hàng VPBank khác: 4% tổng số tiền (tối thiểu sẽ là 100.000 VND).
Mức phí xử lý các giao dịch quốc tế:
Loại thẻ World MasterCard và loại thẻ World Lady MasterCard: 2,5% của giá trị giao dịch. Các loại thẻ tín dụng của VPBank khác: 3% giá trị của giao dịch.
Mức phí chậm thanh toán thẻ tín dụng VPBank
- Loại thẻ MC2 Credit, Mobifone –VPBank Classic MasterCard, VPBank No.1 MasterCard. Mức phí 5% tối thiểu là 149.000 VND, tối đa là 999.000 VND.
- Loại thẻ Lady Credit, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard, StepUp Credit. Mức phí 5% tối thiểu là 199.000 VND, tối đa là 999.000 VND.
- Các loại thẻ khác của VPBank: 5% tối thiểu là 249.000 VND, tối đa là 999.000 VND.
- Loại thẻ World Lady MasterCard và World MasterCard sẽ không bị thu phí.
Trên đây là các thông tin về mức biểu phí chuyển tiền ngân hàng VPBank mới nhất 2023 mà chúng tôi muốn gửi đến bạn đọc. Hy vọng qua đó sẽ giúp bạn cập nhật được nhanh nhất các mức phí quan trọng của VPBank.