• Trang Chủ
  • Thẻ ATM
  • Thẻ Tín Dụng
  • Rút Tiền ATM
  • Vay Bằng Thẻ
  • Đáo Hạn Thẻ
  • Tài Khoản
ATM Bank
">
  • Trang Chủ
  • Thẻ ATM
  • Thẻ Tín Dụng
  • Rút Tiền ATM
  • Vay Bằng Thẻ
  • Đáo Hạn Thẻ
  • Tài Khoản
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Thẻ ATM
  • Thẻ Tín Dụng
  • Rút Tiền ATM
  • Vay Bằng Thẻ
  • Đáo Hạn Thẻ
  • Tài Khoản
No Result
View All Result
ATM Bank
No Result
View All Result

Biểu phí ABBank 2023: Các loại phí duy trì, thường niên thẻ, chuyển tiền

0
SHARES
Share on FacebookShare on Twitter

ABBank hay ngân hàng An Bình là một trong những ngân hàng mới phát triển những năm gần đây, nhưng cũng thu hút rất nhiều khách hàng mở tài khoản. Vậy mức biểu phí ABBank sẽ được tính như thế nào trong năm 2023. Bây giờ hãy cùng atmbank.edu.vn tìm hiểu chi tiết nhé.

Nội dung:

  • 1.Biểu phí ngân hàng ABBank 2023
    • Phí duy trì tài khoản ngân hàng An Bình là bao nhiêu?
    • Phí thường niên thẻ ngân hàng ABBank trong năm 2023
    • Phí sử dụng dịch vụ tài khoản internet banking ngân hàng An Bình
    • Phí sử dụng dịch vụ SMS Banking ngân hàng ABBank
    • Mức phí giao dịch tiền mặt tại ngân hàng ABBank

1.Biểu phí ngân hàng ABBank 2023

Khách hàng đang sử dụng tài khoản ngân hàng ABBank nhưng không rõ mức phí duy trì tài khoản là bao nhiêu? Các loại phí giao dịch mà ngân hàng áp dụng là như thế nào? Bài viết sau đây sẽ giải đáp hết cho bạn những thắc mắc trên.

Phí duy trì tài khoản ngân hàng An Bình là bao nhiêu?

Phí duy trì tài khoản ngân hàng ABBank là gì?

Đây là mức phí mà ngân hàng sẽ thu của khách hàng đang mở tài khoản tại ngân hàng ABBank. Nhằm mục đích duy trì hoạt động của tài khoản. Mức phí này hằng tháng ABBank sẽ trừ trực tiếp từ tài khoản của bạn.

Mỗi loại tài khoản sẽ có mức phí khác nhau. Phí duy trì này sẽ bao gồm các loại phí như là phí thường niên, phí quản lý, phí duy trì.

Biểu phí phát hành, duy trì, quản lý tài khoản ngân hàng ABBank

Nội dung các khoản phí của ABBank Mức phí áp dụng Phí tối thiểu ngân hàng thu
Phí khách hàng Mở tài khoản tại ngân hàng Sẽ được Miễn phí dịch vụ
Số dư cần có trong tài khoản hay số duy trì ít nhất mà ngân hàng yêu cầu.

Nếu như tài khoản của bạn không đáp ứng mức tối thiểu sẽ không được ABBank tính lãi.

Tuỳ theo từng thời kỳ sẽ có những mức áp dụng
Phí duy trì ngân hàng yêu cầu sẽ thu theo tháng, với những tài khoản có số dư dưới mức tối thiểu 20.000 đồng 1 tháng
Phí quản lý tài khoản ngân hàng ABBank
Phí quản lý tài khoản thanh toán của ngân hàng ABBank Mức phí là 30.000 đồng/ tháng
Nếu tài khoản ngân hàng của bạn không hoạt động trên 12 tháng Phí quản lý cũng là 30.000 đồng 1 tháng
Mức phí Quản lý tài khoản thanh toán ABBank chung hoặc với tài khoản có nhiều nhóm chữ ký Mức phí sẽ được Thoả thuận với nhau Phí áp dụng là 50.000 đồng/ tháng cho 1 tài khoản
Với khách hàng có nhu cầu quản lý tài khoản theo yêu cầu Mức phí cũng sẽ thỏa thuận 300.000 đồng/ tháng cho 1 tài khoản ngân hàng
Mức phí khách hàng muốn đóng tài khoản của mình sẽ là
Nếu khách hàng đóng trong thời gian từ 1 năm kể từ ngày bạn mở tài khoản Mức phí áp dụng sẽ là 100.000 đồng 1 tài khoản
Nếu như tài khoản của bạn trên 01 năm kể từ ngày mở tài khoản Thì được Miễn phí dịch vụ

Phí thường niên thẻ ngân hàng ABBank trong năm 2023

Thẻ ghi nợ nội địa ngân hàng ABBank

Thẻ này sẽ có mức phí là 50.000 đồng/thẻ/năm. Trong đó cũng sẽ có một số loại thẻ như YOUconnect và loại thẻ đồng thương hiệu ABBank – EVN được miễn phí thường niên năm đầu tiên, một số thẻ miễn phí thường niên như là YOUconnect, Youcard cho nhân viên của ngân hàng ABBank.

Thẻ ghi nợ quốc tế ngân hàng ABBank

Mức phí thường niên hay phí duy trì thẻ này sẽ được thu theo năm Thẻ chính có phí là 150.000 đồng, còn thẻ phụ là 100.000 đồng 1 năm.

Thẻ tín dụng quốc tế ngân hàng ABBank

  • Thẻ Hạng Platinum thẻ có hạn mữ trên 100 triệu đồng: thẻ chính là 800.000 đồng, thẻ phụ sẽ là 600.000 đồng.
  • Loại thẻ hạng Vàng có hạn mứ là dưới 100 triệu đến 50 triệu: thẻ chính là 300.000 đồng, thẻ phụ sẽ là 100.000 đồng.
  • Loại thẻ Hạng chuẩn có hạn mức dưới 50 triệu là: thẻ chính là 200.000 đồng, thẻ phụ sẽ là 100.000 đồng.

Phí sử dụng dịch vụ tài khoản internet banking ngân hàng An Bình

Mức Phí mà khách hàng đăng ký sử dụng dịch vụ internet banking ABBank là Sẽ được Miễn phí dịch vụ
Nếu bạn mất mật khẩu hay quên tến đăng nhập mức phí cấp lại sẽ là 20.000 đồng 1 lần cấp
Khách hàng muốn thay đổi thông tin đăng nhập, tài khoản hay thay đổi người dùng Cũng sẽ được miễn phí thay đổi
Phí thường niên của dịch vụ này của ABBank là Được miễn phí
Nếu như bạn ngưng sử dụng dịch vụ internet banking cho từng tài khoản và cho từng người dùng Cũng được miễn phí
Phí ngưng sử dụng dịch vụ bình thường Cũng được Miễn phí
Mức phí chuyển khoản mà ngân hàng ABBank áp dụng
Nếu chuyển tiền trong cùng hệ thống Miễn phí chuyển khoản
Chuyển khoản khác ngân hàng ngoài hệ thống
 Nếu chuyển khoản cùng chung 1 tỉnh, thành phố
Giao dịch chuyển khoản là dưới 500 triệu đồng
Hình thức chuyển bình thường Mức phí là 0,005% Mức phí số tiền tối thiệu là 10.000 đồng
Nếu khách hàng thực hiện chuyển khoản nhanh Mức phí là 0,015% Mức phí tối thiểu là 20.000đ
 Khách hàng giao dịch từ 500 triệu đồng  trở lên  
Dùng hình thức chuyển khoản thông thường Mức phí là 0,02% Tối đa mức phí bị thu là 700.000 đồng
Chuyển khoản nhanh thì mức phí là 0,03% Tối đa mức phí bị thu là 700.000 đồng
Nếu chuyển khoản khác vị trí của tỉnh, thành phố Mức phí là 0,035% Tối thiểu sẽ là 20.000 đồng

Tối đa là 700.000 đồng

Nếu khách hàng thực hiện chuyển khoản theo lô
Chuyển trong cùng hệ thống ngân hàng Sẽ được Miễn phí
Nếu như ở ngoài hệ thống
Trường hợp sẽ cùng tỉnh, thành phố
Giá trị giao dịch thực hiện dưới 500 triệu đồng
Nếu bạn chuyển khoản thường Mức phí là 0,005% Tối thiểu sẽ là 10.000đ
Chuyển khoản khẩn Mức phí là 0,025% Mức phí ít nhất là 20.000đ
Giao dịch cho 500 triệu đồng  trở lên
Nếu như chuyển khoản hình thức thường Mức phí là 0,025% Tối đa mức phí sẽ thu là 700.000 đồng
Khách hàng thực hiện chuyển khoản nhanh 0,04% Tối đa phí là 700.000 đồng
Nếu như khác tỉnh, thành phố Phí sẽ là 0,04 % Phí tối thiểu áp dụng là 20.000 đồng

Phí tối đa là 700.000 đồng

Khách hàng thực hiện các giao dịch chuyển  tiền tương lai
Nếu như cùng ngân hàng ABBank Sẽ được Miễn phí
Nếu liên ngân hàng hay khác với ngân hàng ABBank
Trên địa bàn tỉnh, thành phố
Giao dịch dưới 500 triệu đồng
Giao dịch chuyển khoản thực hiện thường Phí áp dụng là 0,005% Mức phí tiền tối thiểu là 10.000 đồng
Chuyển khoản khẩn Phí sẽ là 0,025% Tối thiểu là 20.000 đồng
Khách hàng giao dịch từ 500 triệu đồng trở lên
Khi chuyển khoản thông thường Mức phí là 0,025% Phí tối đa ngân hàng thu là 700.000 đồng
Chuyển khoản nhanh Phí áp dụng là 0,04% Phí tối đa cũng sẽ là 700.000 đồng
Khác vị trí của tỉnh, thành phố Mức phí là 0,04% Phí tối thiểu áp dụng là 20.000 đồng

Phí tối đa là 700.000 đồng

Khách hàng thực hiện chuyển khoản theo định kỳ Trong hệ thống được miễn phí

Phí sử dụng dịch vụ SMS Banking ngân hàng ABBank

Với khách hàng muốn đăng ký sử dụng dịch vụ SMS thì sẽ được miễn phí hoàn toàn dịch vụ đăng ký. Trong quá trình sử dụng nếu như muốn thay đổi thông tin đăng ký của mình, ngân hàng ABBank cũng hỗ trợ khách hàng miễn phí thay đổi cho mình.

Nếu khách hàng muốn ngưng dịch vụ không dùng nữa, thì sẽ chia theo từng trường hợp mà có thu phí hay không. Với khách hàng dùng dịch vụ mới trong vòng 1 năm tính từ ngày đăng ký thì sẽ bị thu phí là 100.000 đồng 1 lần.

Xem thêm
  • Biểu phí chuyển tiền ngân hàng VPBank mới nhất 2023
  • Phí thường niên BIDV là gì? 2023 Phí thường niên BIDV thu khi nào?
  • Phí thường niên Agribank là gì? 2023 Phí thường niên Agribank thu khi nào?

Với khách hàng sử dụng dịch vụ SMS trên 1 năm thì được miễn phí huỷ dịch vụ không mất phí. Nếu như bạn muốn khiếu nại về dịch vụ hoặc tra soát thì mỗi lần thực hiện sẽ mất phí là 10.000 đồng cho 1 lần.

Phí duy trì sử dụng dịch vụ SMS hằng tháng cho tài khoản, mà ngân hàng sẽ thu khi bạn đăng ký dịch vụ là 50.000 đồng 1 tháng, cho 1 số điện thoại. Nếu bạn muốn kiểm tra thông tin ngân hàng qua tổng đài 6089 thì phí sẽ tuỳ theo mỗi nhà mạng khác nhau.

Mức phí giao dịch tiền mặt tại ngân hàng ABBank

Nộp tiền tại cùng ngân hàng ABBank

Nếu khách hàng nộp tiền vào tài khoản cá nhân của chính mình hay nói cách khác là chuyển khoản vào tài khoản. Tại nơi mà bạn mở tài khoản ngân hàng ABBank hoặc tại tại ngân hàng ABBank cùng địa bàn tỉnh thành phố thì sẽ được miễn phí dịch vụ cho mình.

Nếu thực hiện chuyển tiền ở nơi khác vị trí tỉnh, thành phố nơi khách hàng mở tài khoản. Thì sẽ bị tính phí giao dịch là 0.03% tối thiểu phí thu là 20.000 đồng và tối đa là 1 triệu đồng.

Nộp tiền đi khác ngân hàng ABBank

Từ ngân hàng ABBank dùng tiền mặt để chuyển cho tài khoản ngân hàng khác ngân hàng ABBank thì mức phí áp dụng sẽ là 0.05%. Phí tối thiểu là 20,000 đồng, phí tối đa là 1 triệu đồng.

Nếu có người khác chuyển khoản cho tài khoản của bạn trong ngân hàng ABBank thì bạn không mất phí dịch vụ, mà vẫn nhận được tiền của mình.

Mức phí rút tiền mặt tại ngân hàng ABBank

Trong trường hợp khách hàng sẽ rút tiền mặt từ số tiền đã được chuyển vào cùng ngày. Thì phí giao dịch áp dụng sẽ là 0.05% giá trị giao dịch nếu khác tỉnh, còn cùng tỉnh thành phố là 0.03%. Tối thiểu phí bị thu là 20.000 đồng còn tối đa là 1 triệu.

Nếu rút trong trường hợp kể từ 1 ngày làm việc trở đi, ngân hàng sẽ tính phí là 0.03% nếu giao dịch khác tỉnh, còn cùng tỉnh thành phố được miễn phí.

Mức phí chuyển khoản bằng tiền mặt tại ngân hàng ABBank

Cùng ngân hàng ABBank

Kháchh hàng chuyển khoản cho người có tài khoản cùng tỉnh thành phố thì được miễn phí dịch vụ. Còn chuyển cho tài khoản khác vị trí địa lý tỉnh thành phố, mức phí sẽ là 10.000 đồng 1 giao dịch chuyển khoản.

Nếu như người nhận nhận bằng giấy CMND thì phí áp dụng là 0.03% số tiền giao dịch. Số tiền phí tối thiểu cũng là 20.000 đồng, số tiền tối đa là 1 triệu đồng.

Khác ngân hàng ABBank

Tuỳ theo địa bàn nếu như cùng tỉnh mà giá trị giao dịch nếu dưới 500 triệu, mức phí sẽ là 0.01% số tiền phí tối thiểu là 10.000 đồng, nếu giao dịch trước 15h. Sau 15h đến 16h muốn chuyển nhanh phí sẽ là 0,025%, phí tối thiểu là 20.000 đồng.

Giao dịch trên 500 triệu mức phí áp dụng là trước 15h là 0.025, sau 15h – 16h khách hàng muốn chuyển nhanh thì phí là 0,04%. Số tiền phí tối đa là 1 triệu. Nếu như các giao dịch thực hiện khác tỉnh thành phố cũng được tính phí là 0.04%, phí tối thiểu là 20.000 đồng, tối đa bị thu là 1 triệu đồng.

Trên đây là mức biểu phí ABBank 2023 mà atmbank.du.vn muốn thông tin đến quý khách hàng. Hy vọng bạn sẽ nắm được mức phí của các dịch vụ của ngân hàng ABBank. Từ đó lựa chọn dịch vụ tốt nhất cho mình, cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này.

Đánh giá bài post
  • Phí thường niên Agribank là gì? 2023 Phí thường niên Agribank thu khi nào?
  • Phí thường niên Vietcombank 2023 Phí thường niên VCB thu khi nào?
  • Biểu phí Eximbank 2023: Các loại phí duy trì, thường niên thẻ, chuyển tiền
Đề Xuất dành cho bạn  
Tags: ABBank

Related Posts

Biểu phí chuyển tiền ngân hàng VPBank mới nhất 2023

Biểu phí chuyển tiền ngân hàng VPBank mới nhất 2023

14/11/2022
Phí thường niên BIDV là gì? 2023 Phí thường niên BIDV thu khi nào?

Phí thường niên BIDV là gì? 2023 Phí thường niên BIDV thu khi nào?

11/11/2022

Phí thường niên Agribank là gì? 2023 Phí thường niên Agribank thu khi nào?

07/11/2022

Phí thường niên Vietcombank 2023 Phí thường niên VCB thu khi nào?

10/01/2023

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tìm kiếm

No Result
View All Result

Tin Mới

  • Vay theo bảo hiểm nhân thọ Agribank 2023: Điều kiện, Lãi suất
  • Cách Giáo viên vay vốn ngân hàng Agribank 2023: Điều kiện, lãi suất
  • Cách xem tra cứu đội hình FO4 trên điện thoại và web 2023

Chuyên Mục

  • Bảo Hiểm
  • Biểu Phí
  • Chứng Khoán
  • Chuyển và Nhận Tiền
  • Đáo Hạn Thẻ
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Kiếm Tiền
  • Kinh Nghiệm Vay Tiền
  • Rút Tiền Cây ATM
  • Tài Khoản
  • Thẻ ATM
  • Thẻ Tín Dụng
  • Thuật Ngữ
  • Tra Cứu
  • Tỷ Giá
  • Vàng – Trang sức
  • Vay Online
  • Ví Điện Tử
">
ADVERTISEMENT
ATMBANK.EDU.VN (atmbank.edu.vn) là blog chuyên thông tin tài chính, ngân hàng, vay tiền từ kinh nghiệm của các chuyên gia trong lĩnh vực luôn cập nhật mới nhất, chính xác nhất.

Gmail:atmbank.edu.vn@gmail.com

ATMBANK.EDU.VN

Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Điều khoản sử dụng

VAY TIỀN QUA APP

App vay tiền mới
Doctor Đồng
Tiền Ơi
Vamo
Tamo
Senmo
MB APP
Robocash
Money Cat
Oncredit

DỊCH VỤ

Vay tín chấp
Vay thế chấp
Vay tiền online
Vay tiền trả góp
Vay tiền bằng CMND

ĐỐI TÁC LIÊN KẾT

VAY THEO HẠN MỨC

Vay 500 triệu
Vay 500K online
Vay 2 triệu online
Vay 5 triệu online
Vay 10 triệu online

TRA CỨU

Tra cứu số CMND online
Tra cứu mã số BHXH
Tra cứu CIC
Tra cứu FE Credit
Tra cứu khoản vay HD Saison
  • Trang Chủ

Copyright © 2022 - ATMBANK.EDU.VN - All rights reserved Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: ATMBANK.EDU.VN là trang web tư vấn và so sánh các sản phẩm vay tiền online nhanh giúp khách hàng giải quyết nhu cầu tài chính.
ATMBANK.EDU.VN không phải là tổ chức tín dụng, ngân hàng hay công ty cho vay! Chúng tôi chỉ tập hợp những ứng dụng cho vay từ các công ty được cấp phép và hướng dẫn, gợi ý khoản vay phù hợp cho khách hàng.

No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Thẻ ATM
  • Thẻ Tín Dụng
  • Rút Tiền ATM
  • Vay Bằng Thẻ
  • Đáo Hạn Thẻ
  • Tài Khoản

Copyright © 2022 - ATMBANK.EDU.VN - All rights reserved Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: ATMBANK.EDU.VN là trang web tư vấn và so sánh các sản phẩm vay tiền online nhanh giúp khách hàng giải quyết nhu cầu tài chính.
ATMBANK.EDU.VN không phải là tổ chức tín dụng, ngân hàng hay công ty cho vay! Chúng tôi chỉ tập hợp những ứng dụng cho vay từ các công ty được cấp phép và hướng dẫn, gợi ý khoản vay phù hợp cho khách hàng.