ABBank hay ngân hàng An Bình là một trong những ngân hàng mới phát triển những năm gần đây, nhưng cũng thu hút rất nhiều khách hàng mở tài khoản. Vậy mức biểu phí ABBank sẽ được tính như thế nào trong năm 2023. Bây giờ hãy cùng atmbank.edu.vn tìm hiểu chi tiết nhé.
Nội dung:
1.Biểu phí ngân hàng ABBank 2023
Khách hàng đang sử dụng tài khoản ngân hàng ABBank nhưng không rõ mức phí duy trì tài khoản là bao nhiêu? Các loại phí giao dịch mà ngân hàng áp dụng là như thế nào? Bài viết sau đây sẽ giải đáp hết cho bạn những thắc mắc trên.
Phí duy trì tài khoản ngân hàng An Bình là bao nhiêu?
Phí duy trì tài khoản ngân hàng ABBank là gì?
Đây là mức phí mà ngân hàng sẽ thu của khách hàng đang mở tài khoản tại ngân hàng ABBank. Nhằm mục đích duy trì hoạt động của tài khoản. Mức phí này hằng tháng ABBank sẽ trừ trực tiếp từ tài khoản của bạn.
Mỗi loại tài khoản sẽ có mức phí khác nhau. Phí duy trì này sẽ bao gồm các loại phí như là phí thường niên, phí quản lý, phí duy trì.
Biểu phí phát hành, duy trì, quản lý tài khoản ngân hàng ABBank
Nội dung các khoản phí của ABBank | Mức phí áp dụng | Phí tối thiểu ngân hàng thu |
Phí khách hàng Mở tài khoản tại ngân hàng | Sẽ được Miễn phí dịch vụ | |
Số dư cần có trong tài khoản hay số duy trì ít nhất mà ngân hàng yêu cầu.
Nếu như tài khoản của bạn không đáp ứng mức tối thiểu sẽ không được ABBank tính lãi. |
Tuỳ theo từng thời kỳ sẽ có những mức áp dụng | |
Phí duy trì ngân hàng yêu cầu sẽ thu theo tháng, với những tài khoản có số dư dưới mức tối thiểu | 20.000 đồng 1 tháng | |
Phí quản lý tài khoản ngân hàng ABBank | ||
Phí quản lý tài khoản thanh toán của ngân hàng ABBank | Mức phí là 30.000 đồng/ tháng | |
Nếu tài khoản ngân hàng của bạn không hoạt động trên 12 tháng | Phí quản lý cũng là 30.000 đồng 1 tháng | |
Mức phí Quản lý tài khoản thanh toán ABBank chung hoặc với tài khoản có nhiều nhóm chữ ký | Mức phí sẽ được Thoả thuận với nhau | Phí áp dụng là 50.000 đồng/ tháng cho 1 tài khoản |
Với khách hàng có nhu cầu quản lý tài khoản theo yêu cầu | Mức phí cũng sẽ thỏa thuận | 300.000 đồng/ tháng cho 1 tài khoản ngân hàng |
Mức phí khách hàng muốn đóng tài khoản của mình sẽ là | ||
Nếu khách hàng đóng trong thời gian từ 1 năm kể từ ngày bạn mở tài khoản | Mức phí áp dụng sẽ là 100.000 đồng 1 tài khoản | |
Nếu như tài khoản của bạn trên 01 năm kể từ ngày mở tài khoản | Thì được Miễn phí dịch vụ |
Phí thường niên thẻ ngân hàng ABBank trong năm 2023
Thẻ ghi nợ nội địa ngân hàng ABBank
Thẻ này sẽ có mức phí là 50.000 đồng/thẻ/năm. Trong đó cũng sẽ có một số loại thẻ như YOUconnect và loại thẻ đồng thương hiệu ABBank – EVN được miễn phí thường niên năm đầu tiên, một số thẻ miễn phí thường niên như là YOUconnect, Youcard cho nhân viên của ngân hàng ABBank.
Thẻ ghi nợ quốc tế ngân hàng ABBank
Mức phí thường niên hay phí duy trì thẻ này sẽ được thu theo năm Thẻ chính có phí là 150.000 đồng, còn thẻ phụ là 100.000 đồng 1 năm.
Thẻ tín dụng quốc tế ngân hàng ABBank
- Thẻ Hạng Platinum thẻ có hạn mữ trên 100 triệu đồng: thẻ chính là 800.000 đồng, thẻ phụ sẽ là 600.000 đồng.
- Loại thẻ hạng Vàng có hạn mứ là dưới 100 triệu đến 50 triệu: thẻ chính là 300.000 đồng, thẻ phụ sẽ là 100.000 đồng.
- Loại thẻ Hạng chuẩn có hạn mức dưới 50 triệu là: thẻ chính là 200.000 đồng, thẻ phụ sẽ là 100.000 đồng.
Phí sử dụng dịch vụ tài khoản internet banking ngân hàng An Bình
Mức Phí mà khách hàng đăng ký sử dụng dịch vụ internet banking ABBank là | Sẽ được Miễn phí dịch vụ | |
Nếu bạn mất mật khẩu hay quên tến đăng nhập mức phí cấp lại sẽ là | 20.000 đồng 1 lần cấp | |
Khách hàng muốn thay đổi thông tin đăng nhập, tài khoản hay thay đổi người dùng | Cũng sẽ được miễn phí thay đổi | |
Phí thường niên của dịch vụ này của ABBank là | Được miễn phí | |
Nếu như bạn ngưng sử dụng dịch vụ internet banking cho từng tài khoản và cho từng người dùng | Cũng được miễn phí | |
Phí ngưng sử dụng dịch vụ bình thường | Cũng được Miễn phí | |
Mức phí chuyển khoản mà ngân hàng ABBank áp dụng | ||
Nếu chuyển tiền trong cùng hệ thống | Miễn phí chuyển khoản | |
Chuyển khoản khác ngân hàng ngoài hệ thống | ||
Nếu chuyển khoản cùng chung 1 tỉnh, thành phố | ||
Giao dịch chuyển khoản là dưới 500 triệu đồng | ||
Hình thức chuyển bình thường | Mức phí là 0,005% | Mức phí số tiền tối thiệu là 10.000 đồng |
Nếu khách hàng thực hiện chuyển khoản nhanh | Mức phí là 0,015% | Mức phí tối thiểu là 20.000đ |
Khách hàng giao dịch từ 500 triệu đồng trở lên | ||
Dùng hình thức chuyển khoản thông thường | Mức phí là 0,02% | Tối đa mức phí bị thu là 700.000 đồng |
Chuyển khoản nhanh thì mức phí là | 0,03% | Tối đa mức phí bị thu là 700.000 đồng |
Nếu chuyển khoản khác vị trí của tỉnh, thành phố | Mức phí là 0,035% | Tối thiểu sẽ là 20.000 đồng
Tối đa là 700.000 đồng |
Nếu khách hàng thực hiện chuyển khoản theo lô | ||
Chuyển trong cùng hệ thống ngân hàng | Sẽ được Miễn phí | |
Nếu như ở ngoài hệ thống | ||
Trường hợp sẽ cùng tỉnh, thành phố | ||
Giá trị giao dịch thực hiện dưới 500 triệu đồng | ||
Nếu bạn chuyển khoản thường | Mức phí là 0,005% | Tối thiểu sẽ là 10.000đ |
Chuyển khoản khẩn | Mức phí là 0,025% | Mức phí ít nhất là 20.000đ |
Giao dịch cho 500 triệu đồng trở lên | ||
Nếu như chuyển khoản hình thức thường | Mức phí là 0,025% | Tối đa mức phí sẽ thu là 700.000 đồng |
Khách hàng thực hiện chuyển khoản nhanh | 0,04% | Tối đa phí là 700.000 đồng |
Nếu như khác tỉnh, thành phố | Phí sẽ là 0,04 % | Phí tối thiểu áp dụng là 20.000 đồng
Phí tối đa là 700.000 đồng |
Khách hàng thực hiện các giao dịch chuyển tiền tương lai | ||
Nếu như cùng ngân hàng ABBank | Sẽ được Miễn phí | |
Nếu liên ngân hàng hay khác với ngân hàng ABBank | ||
Trên địa bàn tỉnh, thành phố | ||
Giao dịch dưới 500 triệu đồng | ||
Giao dịch chuyển khoản thực hiện thường | Phí áp dụng là 0,005% | Mức phí tiền tối thiểu là 10.000 đồng |
Chuyển khoản khẩn | Phí sẽ là 0,025% | Tối thiểu là 20.000 đồng |
Khách hàng giao dịch từ 500 triệu đồng trở lên | ||
Khi chuyển khoản thông thường | Mức phí là 0,025% | Phí tối đa ngân hàng thu là 700.000 đồng |
Chuyển khoản nhanh | Phí áp dụng là 0,04% | Phí tối đa cũng sẽ là 700.000 đồng |
Khác vị trí của tỉnh, thành phố | Mức phí là 0,04% | Phí tối thiểu áp dụng là 20.000 đồng
Phí tối đa là 700.000 đồng |
Khách hàng thực hiện chuyển khoản theo định kỳ | Trong hệ thống được miễn phí |
Phí sử dụng dịch vụ SMS Banking ngân hàng ABBank
Với khách hàng muốn đăng ký sử dụng dịch vụ SMS thì sẽ được miễn phí hoàn toàn dịch vụ đăng ký. Trong quá trình sử dụng nếu như muốn thay đổi thông tin đăng ký của mình, ngân hàng ABBank cũng hỗ trợ khách hàng miễn phí thay đổi cho mình.
Nếu khách hàng muốn ngưng dịch vụ không dùng nữa, thì sẽ chia theo từng trường hợp mà có thu phí hay không. Với khách hàng dùng dịch vụ mới trong vòng 1 năm tính từ ngày đăng ký thì sẽ bị thu phí là 100.000 đồng 1 lần.
Với khách hàng sử dụng dịch vụ SMS trên 1 năm thì được miễn phí huỷ dịch vụ không mất phí. Nếu như bạn muốn khiếu nại về dịch vụ hoặc tra soát thì mỗi lần thực hiện sẽ mất phí là 10.000 đồng cho 1 lần.
Phí duy trì sử dụng dịch vụ SMS hằng tháng cho tài khoản, mà ngân hàng sẽ thu khi bạn đăng ký dịch vụ là 50.000 đồng 1 tháng, cho 1 số điện thoại. Nếu bạn muốn kiểm tra thông tin ngân hàng qua tổng đài 6089 thì phí sẽ tuỳ theo mỗi nhà mạng khác nhau.
Mức phí giao dịch tiền mặt tại ngân hàng ABBank
Nộp tiền tại cùng ngân hàng ABBank
Nếu khách hàng nộp tiền vào tài khoản cá nhân của chính mình hay nói cách khác là chuyển khoản vào tài khoản. Tại nơi mà bạn mở tài khoản ngân hàng ABBank hoặc tại tại ngân hàng ABBank cùng địa bàn tỉnh thành phố thì sẽ được miễn phí dịch vụ cho mình.
Nếu thực hiện chuyển tiền ở nơi khác vị trí tỉnh, thành phố nơi khách hàng mở tài khoản. Thì sẽ bị tính phí giao dịch là 0.03% tối thiểu phí thu là 20.000 đồng và tối đa là 1 triệu đồng.
Nộp tiền đi khác ngân hàng ABBank
Từ ngân hàng ABBank dùng tiền mặt để chuyển cho tài khoản ngân hàng khác ngân hàng ABBank thì mức phí áp dụng sẽ là 0.05%. Phí tối thiểu là 20,000 đồng, phí tối đa là 1 triệu đồng.
Nếu có người khác chuyển khoản cho tài khoản của bạn trong ngân hàng ABBank thì bạn không mất phí dịch vụ, mà vẫn nhận được tiền của mình.
Mức phí rút tiền mặt tại ngân hàng ABBank
Trong trường hợp khách hàng sẽ rút tiền mặt từ số tiền đã được chuyển vào cùng ngày. Thì phí giao dịch áp dụng sẽ là 0.05% giá trị giao dịch nếu khác tỉnh, còn cùng tỉnh thành phố là 0.03%. Tối thiểu phí bị thu là 20.000 đồng còn tối đa là 1 triệu.
Nếu rút trong trường hợp kể từ 1 ngày làm việc trở đi, ngân hàng sẽ tính phí là 0.03% nếu giao dịch khác tỉnh, còn cùng tỉnh thành phố được miễn phí.
Mức phí chuyển khoản bằng tiền mặt tại ngân hàng ABBank
Cùng ngân hàng ABBank
Kháchh hàng chuyển khoản cho người có tài khoản cùng tỉnh thành phố thì được miễn phí dịch vụ. Còn chuyển cho tài khoản khác vị trí địa lý tỉnh thành phố, mức phí sẽ là 10.000 đồng 1 giao dịch chuyển khoản.
Nếu như người nhận nhận bằng giấy CMND thì phí áp dụng là 0.03% số tiền giao dịch. Số tiền phí tối thiểu cũng là 20.000 đồng, số tiền tối đa là 1 triệu đồng.
Khác ngân hàng ABBank
Tuỳ theo địa bàn nếu như cùng tỉnh mà giá trị giao dịch nếu dưới 500 triệu, mức phí sẽ là 0.01% số tiền phí tối thiểu là 10.000 đồng, nếu giao dịch trước 15h. Sau 15h đến 16h muốn chuyển nhanh phí sẽ là 0,025%, phí tối thiểu là 20.000 đồng.
Giao dịch trên 500 triệu mức phí áp dụng là trước 15h là 0.025, sau 15h – 16h khách hàng muốn chuyển nhanh thì phí là 0,04%. Số tiền phí tối đa là 1 triệu. Nếu như các giao dịch thực hiện khác tỉnh thành phố cũng được tính phí là 0.04%, phí tối thiểu là 20.000 đồng, tối đa bị thu là 1 triệu đồng.
Trên đây là mức biểu phí ABBank 2023 mà atmbank.du.vn muốn thông tin đến quý khách hàng. Hy vọng bạn sẽ nắm được mức phí của các dịch vụ của ngân hàng ABBank. Từ đó lựa chọn dịch vụ tốt nhất cho mình, cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này.