Khi giao dịch tiền đô la tại thị trường Việt Nam, nhiều người luôn quan tâm tỷ giá đô khi quy đổi vì nó thay đổi liên tục. Cùng ATMBank tìm hiểu 10.000 Đô La Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Hôm Nay
1.10.000 Đô la bằng bao nhiêu tiền Việt?
Tỷ giá hối đoái giữa đô la Mỹ (USD) và đồng Việt Nam (VND) thay đổi liên tục, vì vậy để trả lời câu hỏi này, cần phải biết tỷ giá hối đoái hiện tại. Tuy nhiên, vào ngày 18/03/2023, tỷ giá hối đoái là khoảng 23.590 VND cho mỗi USD.
Tỷ giá quy đổi đô la Mỹ sang tiền Việt Nam hôm nay như sau:
1 USD = 23.590,00 VND
Từ đó, bạn có thể dễ dàng tính được:
- 1 USD to VND: 1 USD = 23.590,00 VND.
- 10 USD to VND: 10 USD = 235.590,00 VND.
- 50 USD to VND: 50 USD = 1.178.590,00 VND.
- 100 USD to VND: 100 USD = 2.355.900,00 VND.
- 1000 USD to VND: 1000 USD = 23.590.000,00 VND
Vì vậy, 10.000 đô la Mỹ sẽ tương đương với khoảng 235.900.000 đồng Việt Nam.
10.000 USD = 235.900.000 VND
Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng tỷ giá có thể thay đổi liên tục, do đó số tiền tương đương có thể khác vào thời điểm khác.
- Gợi ý: Đổi tiền lẻ ở đâu
2.Cách tra tỷ giá đô la Mỹ đổi sang tiền Việt
Cách tra xem tỷ giá đô la sang tiền Việt từ Google
Để tra cứu tỷ giá đô la Mỹ sang đồng Việt Nam trên Google, bạn có thể thực hiện các bước sau:
- Bước 1: Truy cập trang chủ của Google tại https://www.google.com.
- Bước 2: Gõ từ khóa usd to vnd hoặc tỷ giá đô la sang đồng Việt vào ô tìm kiếm và nhấn Enter hoặc click vào biểu tượng tìm kiếm.
- Bước 3: Kết quả tìm kiếm sẽ hiển thị tỷ giá đô la Mỹ sang đồng Việt Nam tại thời điểm hiện tại. Nếu bạn muốn tra cứu tỷ giá tại thời điểm khác, bạn có thể nhập ngày cụ thể vào trường tìm kiếm.
Cách tra xem tỷ giá đô la sang tiền Việt từ website, app
Dưới đây là một số website và ứng dụng tra cứu tỷ giá đô la Mỹ sang đồng Việt Nam:
- Vietcombank: https://portal.vietcombank.com.vn/Personal/TG/Pages/ty-gia.aspx
- Techcombank: https://www.techcombank.com.vn/ti-gia
- VietinBank: https://vietinbank.vn/web/home/vn/ty-gia
- ACB Bank: https://www.acb.com.vn/vi/ty-gia
- Eximbank: https://www.eximbank.com.vn/eximbank/tỷ-giá.html
- BIDV: https://www.bidv.com.vn/ty-gia
- Agribank: https://agribank.com.vn/ty-gia
- Sacombank: https://www.sacombank.com.vn/vi/tong-quan/ty-gia
- Shinhan Bank: https://www.shinhan.com.vn/personal/services/rates
- TienPhong Bank: https://www.tpb.vn/ty-gia
Ngoài ra, một số ứng dụng có thể giúp bạn tra cứu tỷ giá đô la Mỹ sang đồng Việt Nam như: XE Currency, OANDA Currency Converter, Currency Converter Plus, v.v. Bạn có thể tìm kiếm và tải ứng dụng này trên cửa hàng ứng dụng của thiết bị của mình.
3.Tỷ giá quy đổi tiền đô la sang tiền việt ở các ngân hàng
Để đổi tiền từ Đô sang Việt, bạn cần kiểm tra tỷ giá trước. Nếu số tiền cần đổi ít thì không có quá nhiều ảnh hưởng, tuy nhiên nếu số tiền lớn thì chênh lệch tỷ giá có thể tạo ra khoản chi phí đáng kể.
Vì vậy, tìm hiểu tỷ giá của tiền Đô tại các ngân hàng sẽ giúp bạn lựa chọn được lựa chọn tốt nhất cho mình. Bạn cũng có thể tham khảo bảng tỷ giá 10.000 USD giữa các ngân hàng để có thông tin cần thiết.
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 234.100.000 | – | 234.300.000 | 237.500.000 |
ACB | 233.500.000 | 234.400.000 | 239.000.000 | 237.200.000 |
Agribank | 233.700.000 | 234.000.000 | 237.300.000 | – |
Bảo Việt | 233.700.000 | 233.900.000 | – | 236.900.000 |
BIDV | 234.300.000 | 234.300.000 | 237.300.000 | – |
CBBank | 233.400.000 | 234.300.000 | – | 237.300.000 |
Đông Á | 234.400.000 | 234.400.000 | 237.700.000 | 237.200.000 |
Eximbank | 233.600.000 | 234.400.000 | 237.400.000 | – |
GPBank | 233.500.000 | 234.400.000 | 239.000.000 | – |
HDBank | 234.300.000 | 234.500.000 | 237.500.000 | – |
Hong Leong | 234.000.000 | 234.200.000 | 237.400.000 | – |
HSBC | 234.740.000 | 234.740.000 | 236.860.000 | 236.860.000 |
Indovina | 234.400.000 | 234.500.000 | 237.200.000 | – |
Kiên Long | 233.800.000 | 234.100.000 | 237.500.000 | – |
Liên Việt | 234.000.000 | 234.200.000 | 240.100.000 | – |
MSB | 234.060.000 | 234.350.000 | 237.510.000 | 237.410.000 |
MB | 233.930.000 | 234.080.000 | 237.450.000 | 237.450.000 |
Nam Á | 233.600.000 | 234.100.000 | 237.500.000 | – |
NCB | 234.100.000 | 234.300.000 | 237.300.000 | 237.500.000 |
OCB | 234.000.000 | 234.500.000 | 238.350.000 | 237.250.000 |
OceanBank | 234.000.000 | 234.200.000 | 240.100.000 | – |
PGBank | 233.900.000 | 234.400.000 | 237.200.000 | – |
PublicBank | 233.750.000 | 234.100.000 | 237.500.000 | 237.500.000 |
PVcomBank | 234.100.000 | 233.900.000 | 237.800.000 | 237.800.000 |
Sacombank | 233.930.000 | 234.330.000 | 237.780.000 | 237.080.000 |
Saigonbank | 233.500.000 | 234.000.000 | 239.000.000 | – |
SCB | 235.000.000 | 235.000.000 | 240.000.000 | 240.000.000 |
SeABank | 234.100.000 | 234.100.000 | 237.500.000 | 237.500.000 |
SHB | 234.100.000 | – | 239.000.000 | – |
Techcombank | 234.000.000 | 234.100.000 | 237.500.000 | – |
TPB | 233.450.000 | 234.070.000 | 238.450.000 | – |
UOB | 233.600.000 | 234.000.000 | 237.600.000 | – |
VIB | 233.800.000 | 234.000.000 | 238.000.000 | – |
VietABank | 234.200.000 | 234.500.000 | 237.300.000 | – |
VietBank | 228.000.000 | 228.300.000 | – | 236.700.000 |
VietCapitalBank | 234.300.000 | 234.500.000 | 239.000.000 | – |
Vietcombank | 233.800.000 | 234.100.000 | 237.500.000 | – |
VietinBank | 233.500.000 | 233.600.000 | 237.800.000 | – |
VPBank | 234.050.000 | 234.550.000 | 237.550.000 | – |
VRB | 234.100.000 | 234.200.000 | 237.500.000 | – |
- Tham khảo: App mua bán vàng online
4.Đổi 10.000 đô la sang tiền Việt ở tiệm vàng
Nếu các cửa hàng kinh doanh vàng bạc, đá quý có giấy phép đăng ký đổi tiền đô la sang tiền Việt thì bạn có thể tới đó để đổi tiền.
Ưu điểm của việc đổi tiền tại các cửa hàng này là nhanh chóng, không yêu cầu giấy tờ và tỷ giá thường tốt hơn so với ngân hàng.
Bạn có thể tìm kiếm các cửa hàng vàng bạc đá quý lớn như: Doji, PNJ, SJC, Bảo Tín Minh Châu, Kim Tín, Mi Hồng,…để đổi tiền đô la.
Tuy nhiên, hầu hết các cửa hàng vàng bạc đá quý khác chưa có giấy phép đăng ký đổi tiền đô la sang tiền Việt, và có thể hoạt động trái phép.
Đổi 10.000 đô la sang tiền Việt chợ đen
Thị trường đen, còn được biết đến như nơi hoạt động kinh tế phi pháp, thường thấy các giao dịch không được phê duyệt bởi chính phủ. Ở Việt Nam, thị trường đen không phổ biến. Việc thực hiện việc đổi tiền USD tại thị trường đen có thể làm bạn vô tình tham gia vào các hoạt động phi pháp và bất hợp pháp như cướp giật và rửa tiền.
Khi chuyển tiền đô tại thị trường đen, bạn sẽ phải đối mặt với tỷ giá quy đổi bất lợi và rủi ro. Do đó, trước khi quyết định đến thị trường đen để đổi tiền, bạn nên cân nhắc thận trọng và xem xét các cửa hàng và ngân hàng có thể đổi tiền cho bạn.
Trên đây là toàn bộ thông tin về quy đổi tiền đô la sang tiền việt nam đồng. Với tỷ giá đô la thay đổi liên tục mỗi ngày, bạn nên tra cứu và lựa chọn địa chỉ đổi tiền uy tín để giảm thiểu các rủi ro nhất có thể.