• Trang Chủ
  • Thẻ ATM
  • Thẻ Tín Dụng
  • Rút Tiền ATM
  • Vay Bằng Thẻ
  • Đáo Hạn Thẻ
  • Tài Khoản
ATM Bank
">
  • Trang Chủ
  • Thẻ ATM
  • Thẻ Tín Dụng
  • Rút Tiền ATM
  • Vay Bằng Thẻ
  • Đáo Hạn Thẻ
  • Tài Khoản
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Thẻ ATM
  • Thẻ Tín Dụng
  • Rút Tiền ATM
  • Vay Bằng Thẻ
  • Đáo Hạn Thẻ
  • Tài Khoản
No Result
View All Result
ATM Bank
No Result
View All Result

Giá 1 Tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam 2023 (1 Yuan = VNĐ)?

0
SHARES
Share on FacebookShare on Twitter

Nhu cầu tìm hiểu tỷ giá tiền Trung Quốc khi đổi sang tiền Việt rất phổ biến. Từ các mọt phim, người thích văn hóa nước bạn, đặc biệt là các anh chị chuẩn bị đến Trung Quốc để học tập, lao động, sinh sống,… Biết được 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam là điều tối thiểu cần thiết.

Vấn đề này sẽ được giải đáp nhanh và cụ thể trong nội dung bài viết của ATMBank.edu.vn. Đừng rời đi nhé.

Nội dung:

  • 1.Các đơn vị tiền tệ Trung Quốc
    • Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY, Yuan)
  • 2.Đổi đơn vị tiền Trung Quốc sang Việt Nam
    • 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
    • 100 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
    • 1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?
  • 3.Các mệnh giá tiền Trung Quốc
  • 4.Tỷ giá nhân dân tệ với các đồng tiền của một số nước
  • 5.Địa chỉ đổi tiền Trung Quốc tại Việt Nam

1.Các đơn vị tiền tệ Trung Quốc

Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY, Yuan)

Đơn vị tiền tệ chính thức của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là Nhân dân tệ.

  • Chữ Hán giản thể: 人民币
  • Bính âm: rénmínbì
  • Ký hiệu theo quy ước quốc tế: RMB
  • Viết tắt chính thức theo tiêu chuẩn ISO-4217: CNY
  • Đơn vị đếm: nguyên/ viên
  • Biểu tượng: ¥ (dễ bị nhầm lẫn với đồng yên Nhật Bản)
  • Phát âm: yuan (tiền giấy), giác hoặc phân (tiền xu)

Theo cách gọi của người Việt Nam thì nguyên là tệ, 1 nguyên = 10 giác, 1 giác – 10 phân. Đồng nhân dân tệ không được sử dụng chính thức ở Hồng Kông và Macau. Nó được phát hành và năm 1948 bởi Ngân hàng nhân dân Trung Hoa.

Hiện tại, loạt nhân dân tệ đang lưu hành gồm các loại mệnh giá:

  • 1 phân, 2 phân, 5 phân
  • 1 giác, 5 giác
  • 1 nguyên, 5 nguyên, 10 nguyên, 20 nguyên, 50 nguyên, 100 nguyên

Năm 2018, đồng nhân dân tệ được chính thức cho phép sử dụng trong mua bán hàng hóa tại 7 tỉnh Việt Nam dọc biên giới phía Bắc giáp với Trung Quốc. Quyết định được ban hành bởi Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

Xu, hào

Các đơn vị này có giá trị rất thấp nên thường ít được nhắc đến trong đời sống và các giao dịch. Theo quy đổi thì:

  • 1 tệ = 10 hào
  • 1 hào = 10 xu
  • 1 tệ = 100 xu

Xu và hào chỉ có ở đồng tiền kim loại Trung Quốc. Còn tiền giấy thì chỉ có đơn vị là tệ, thấp nhất là 1 tệ.

Xem thêm: Top 10 đồng tiền có mệnh giá cao nhất thế giới

2.Đổi đơn vị tiền Trung Quốc sang Việt Nam

Hẳn bạn đang nóng lòng muốn biết tiền Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và đổi tiền theo công thức nào. Ngay sau đây sẽ là thông tin chi tiết.

1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Tiền Việt có giá trị thấp hơn tiền Trung Quốc. 1 tệ = vnd là bao nhiêu, sẽ ra con số lớn hơn nhiều lần. Cụ thể:

  • 1 CNY = 3.600đ
  • 5 CNY = 18.000đ
  • 10 CNY = 36.000đ
  • 20 CNY = 72.000đ
  • 50 CNY = 180.000đ

Tỷ giá đổi tiền từ nhân dân tệ (Yuan) tiền VNĐ không cố định mà sẽ thay đổi tùy theo từng thời điểm. Ngoài ra thì mỗi địa điểm đổi tiền cũng có mức giá khác nhau.

Xem thêm
  • Ý nghĩa các loại tiền vàng mã, Đô la Âm Phủ theo tên gọi
  • Đổi tiền Đô ở Tiệm Vàng có bị phạt không? Mất phí không?
  • Đổi tiền đô ở ngân hàng có mất phí không? Cần những gì?

100 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Từ 1 nhân dân tệ bằng 3.600đ thì ta suy ra dễ dàng 100 nhân dân tệ sẽ bằng 360.000đ. Tiếp đó, 1000 tệ tiền Trung Quốc đổi ra tiền Việt là bao nhiêu cũng có ngay đáp án 3.600.000đ.

Như vậy thì chỉ cần biết một tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì đổi các mệnh giá khác đều đơn giản. Ví dụ 100 tệ hay 1000 tệ, 10.000 tệ,…

1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Cho những ai không nhớ rõ một vạn bằng bao nhiêu, hoặc 1 vạn có bao nhiêu số 0, thì 1 vạn chính là 10.000 (10 nghìn) nói chung.

Vậy 1 vạn tệ chính là 10.000 tệ. Đổi qua tiền Việt Nam 1 vạn tệ = 36.000.000đ. Mọi giá trị quy đổi đều là những con số tương đương, tương đối chính xác.

Khi đổi tiền Việt Nam sang tệ Trung Quốc hay ngược lại thì bạn cần chú ý 3 yếu tố. Đó là: số tiền bạn có để đổi, địa điểm đổi tiền và thời điểm giao dịch.

3.Các mệnh giá tiền Trung Quốc

Cũng như tiền Việt hay bất cứ tiền tệ nào trên thế giới thì tiền Trung Quốc cũng có những mệnh giá khác nhau để dễ dàng sử dụng trên thị trường.

Đồng nhân dân tệ có 2 loại tiền: tiền giấy và tiền xu (đồng kim loại). Trong đó mỗi loại sẽ có những mệnh giá cụ thể như sau:

+ Tiền giấy: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ.

+ Tiền xu: 1 hào, 2 hào, 5 tệ và 1 tệ tiền xu.

4.Tỷ giá nhân dân tệ với các đồng tiền của một số nước

Ngoài tiền Việt Nam thì đồng nhân dân tệ đổi qua tiền của các nước khác sẽ có giá trị như thế nào? Đây cũng là một trong những thắc mắc của người dùng liên quan đến loại tiền tệ của đất nước Trung Hoa. Mời bạn tham khảo thông tin trong bảng sau:

Tiền tệ/ nhân dân tệ Tỷ giá
Đô la Mỹ 1 USD = 6,5 CNY
Euro 1 EUR = 8 CNY
Bảng Anh 1 gbp = 8,8 CNY
Ringgit Malaysia 1 RM = 1,6 CNY
Đô la Đài Loan 1 TWD = 0,2 CNY
Yên Nhật 1 yên = 0,1 CNY
Won Hàn Quốc 160 Won = 1 CNY
Đô la Úc 1 AUD = 4,9 CNY
Đô la Sing 1 SGD = 4,9 CNY

Nhìn vào bảng thì có thể thấy được, giá trị đồng nhân dân tệ của Trung Quốc nhỏ hơn đô Mỹ, Euro, Anh, Malay, Úc, Sing và lớn hơn tiền của Hàn, Nhật, Đài Loan. Tương tự như vậy, tiền Việt Nam cũng có giá trị nhỏ hơn tiền Trung Quốc.

5.Địa chỉ đổi tiền Trung Quốc tại Việt Nam

Có nhiều cách để bạn có thể chuyển đổi số tiền từ Việt Nam sang Trung Quốc hoặc ngược lại. Ở Việt Nam, bạn nên tham khảo những hình thức sau:

  • Đến các ngân hàng để yêu cầu dịch vụ đổi ngoại tệ, cách này an toàn, nhưng thủ tục hơi phức tạp.
  • Đổi tiền tại tiệm vàng hoặc cửa hàng chuyên cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ. Cách này thuận tiện, chủ động thời gian nhưng nên thận trọng.
  • Đổi tiền tại các sân bay, cửa khẩu. Bạn có thể tiết kiệm thời gian đi lại, tiện cho chuyến đi. Tuy nhiên nó có thể làm chậm chuyến bay.

Nếu bạn chưa biết ngân hàng nào có dịch vụ đổi tiền Việt Nam sang nhân dân tệ Trung Quốc thì gợi ý như là Vietcombank, Oceanbank, GP Bank, Đông Á,… Hầu hết các ngân hàng đều hỗ trợ, nhưng yêu cầu một số giấy tờ chứng minh mục đích đổi tiền nếu số tiền bạn cần đổi lớn.

Nhiều người xem: Cách mở tài khoản tài khoản Trung Quốc online tại Việt Nam

Bây giờ thì chúng ta đã biết được 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và cách đổi tiền nhanh chóng. Bạn có nhu cầu giao dịch bằng tiền tệ này hoặc sắp đến Trung Quốc để sinh sống, học tập, làm việc,… thì hẳn những thông tin đó vô cùng hữu ích.

Đánh giá bài post
  • Đổi tiền đô ở ngân hàng có mất phí không? Cần những gì?
  • 10.000 Đô La Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Hôm Nay?
  • Đổi tiền lẻ ở đâu? Phí đổi bao nhiêu? Ngân hàng nào đổi được?
Đề Xuất dành cho bạn  

Related Posts

Ý nghĩa các loại tiền vàng mã, Đô la Âm Phủ theo tên gọi

Ý nghĩa các loại tiền vàng mã, Đô la Âm Phủ theo tên gọi

30/03/2023
Đổi tiền Đô ở Tiệm Vàng có bị phạt không? Mất phí không?

Đổi tiền Đô ở Tiệm Vàng có bị phạt không? Mất phí không?

19/03/2023

Đổi tiền đô ở ngân hàng có mất phí không? Cần những gì?

18/03/2023

Đổi tiền Đô ở đâu Hợp Pháp, Tỷ giá Cao? Ngân hàng hay Tiệm Vàng

18/03/2023

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tìm kiếm

No Result
View All Result

Tin Mới

  • Vay theo bảo hiểm nhân thọ Agribank 2023: Điều kiện, Lãi suất
  • Cách Giáo viên vay vốn ngân hàng Agribank 2023: Điều kiện, lãi suất
  • Cách xem tra cứu đội hình FO4 trên điện thoại và web 2023

Chuyên Mục

  • Bảo Hiểm
  • Biểu Phí
  • Chứng Khoán
  • Chuyển và Nhận Tiền
  • Đáo Hạn Thẻ
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Kiếm Tiền
  • Kinh Nghiệm Vay Tiền
  • Rút Tiền Cây ATM
  • Tài Khoản
  • Thẻ ATM
  • Thẻ Tín Dụng
  • Thuật Ngữ
  • Tra Cứu
  • Tỷ Giá
  • Vàng – Trang sức
  • Vay Online
  • Ví Điện Tử
">
ADVERTISEMENT
ATMBANK.EDU.VN (atmbank.edu.vn) là blog chuyên thông tin tài chính, ngân hàng, vay tiền từ kinh nghiệm của các chuyên gia trong lĩnh vực luôn cập nhật mới nhất, chính xác nhất.

Gmail:atmbank.edu.vn@gmail.com

ATMBANK.EDU.VN

Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Điều khoản sử dụng

VAY TIỀN QUA APP

App vay tiền mới
Doctor Đồng
Tiền Ơi
Vamo
Tamo
Senmo
MB APP
Robocash
Money Cat
Oncredit

DỊCH VỤ

Vay tín chấp
Vay thế chấp
Vay tiền online
Vay tiền trả góp
Vay tiền bằng CMND

ĐỐI TÁC LIÊN KẾT

VAY THEO HẠN MỨC

Vay 500 triệu
Vay 500K online
Vay 2 triệu online
Vay 5 triệu online
Vay 10 triệu online

TRA CỨU

Tra cứu số CMND online
Tra cứu mã số BHXH
Tra cứu CIC
Tra cứu FE Credit
Tra cứu khoản vay HD Saison
  • Trang Chủ

Copyright © 2022 - ATMBANK.EDU.VN - All rights reserved Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: ATMBANK.EDU.VN là trang web tư vấn và so sánh các sản phẩm vay tiền online nhanh giúp khách hàng giải quyết nhu cầu tài chính.
ATMBANK.EDU.VN không phải là tổ chức tín dụng, ngân hàng hay công ty cho vay! Chúng tôi chỉ tập hợp những ứng dụng cho vay từ các công ty được cấp phép và hướng dẫn, gợi ý khoản vay phù hợp cho khách hàng.

No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Thẻ ATM
  • Thẻ Tín Dụng
  • Rút Tiền ATM
  • Vay Bằng Thẻ
  • Đáo Hạn Thẻ
  • Tài Khoản

Copyright © 2022 - ATMBANK.EDU.VN - All rights reserved Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: ATMBANK.EDU.VN là trang web tư vấn và so sánh các sản phẩm vay tiền online nhanh giúp khách hàng giải quyết nhu cầu tài chính.
ATMBANK.EDU.VN không phải là tổ chức tín dụng, ngân hàng hay công ty cho vay! Chúng tôi chỉ tập hợp những ứng dụng cho vay từ các công ty được cấp phép và hướng dẫn, gợi ý khoản vay phù hợp cho khách hàng.